KHO THƯ VIỆN 🔎

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         100 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Giáo trình vi sinh vật học phần 2

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2hô hấp hiếu khí là quá trình hô hấp khỉ chất nhận electron cuối cùng là oxi phân từ; ii/ hô hấp kị khí là quá trình hô hấp khi chất nhận electron cuối

cùng là chất vô cơ khác oxi, iii/ Lén men là quá trình phân giải các chầt hữu cơ khi chất nhận electron là chất hữu cơ.2)Con đường phân giải và tóng Giáo trình vi sinh vật học phần 2

họp gluxit: 1/ Con đường phân giải trước piruvat gôm con đường EMP, HMP và ED; 2/ Sự chuyển hỏa sau piruvat: Đối với hô hấp hiếu khí (acid pyruvic tiế

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

p tục phân hủy qua chu trình krebs, còn NADHz thực hiện chuỗi hô hấp đế tạo ra HjO và giải phóng ATP); ĐỐI với lên men (acid pyruvic sẽ là chẩt nhận đ

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2vè sự trao đổi protein: ỉ) Phân giải protein (lẻn men thối); Quá ưình được thực hiện do hệ các enzyme ngoại bào như protease, peptidase đé phân giải p

rotein, chuỗi peptide ngăn và các acid amin; các acid amin tạo thành một phần được dùng để tổng họp protein, một phần khác phân giải theo con đường đặ Giáo trình vi sinh vật học phần 2

c thù đế giải phóng NHỉ, co2 và các sàn phám trung gian, li) Quá trình tổng họp protein được thực hiện trong cơ thể vi sinh vật do gen điêu khién.4)Gi

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

ới thiệu khái quát về quá trình lên men rượu và lên men lactic: gôm định nghĩa, tác nhàn lên men, cơ chế lên men và ứng dụng của len men rượu và lên m

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2 vật thuộc dạng này gọi là vi sinh vât hiếu khi. Khi chắt nhận electron cuối cùng là một cơ chắt khác không phai là 0X1 phàn tư, thi người ta gọi là q

uá trình lén men hoăc có thề là qua trinh hô hấp kị khi va viíìn1 •« /'Ó/' tUA L-i L'k»iTrong số cac cơ thê kị khí, chảt nhàn electron có thể là chất Giáo trình vi sinh vật học phần 2

hừu cơ hoăc chất vô cơ Neu chất nhận electron là chất hừu cơ ngươi ta gọi la lẻn men, nểu chất nhận electron la chàt vô cơ ngươi ta gọi là hò hắp kị k

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

hiHô hâp cùa một cơ thẻ hiêu khi là một qua trinh vàn chuyên electron và proton qua mãng với oxi phân tư làm chât nhận electron cuối cùng, còn hỏ hâp

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2rate trong trường hợp hò hấp nitrate, fumarate như hò hấp fumarate.Hò hầp được đăc trưng trước hết la nơi khu trủ cùa chuỗi vân chuyên electron ở màng

tế bào chắt đối với các cơ thê nhân sơ và ở màng trong của ti thế đòi với các cơ thể nhân thực Hò hấp còn đặc trưng ờ bàn chất cùa chầt nhặn electron Giáo trình vi sinh vật học phần 2

cuỏi cùng lả oxi phàn tư Sự oxi hỏa cơ chất và đổng thời sư khử cùa oxi được thực hiện nhờ một chuồi phản ứng enzyme, trong đỏ cỏ sự tham gia cùa enz

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

yme dehydrogenase và các coenzyme liên kết với nỏ.Cơ chè thường thấy ở hô hấp là con đường của các xitocrom gián tiếp. Ngày nay, người ta hoàn toàn bi

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2ơ chất, con tồn tai nhừng con đường khác, đặc biệt là con đường oxi hoà trực tièp nhờ các enzyme vận chuyển các electton từ cơ chất đến oxi phân tử đế

tạo thành H2O2 theo phương trình.FADH. + Oi FAD * FAD +Hợp chất H2O2 rất độc vã cần được phân giãi nhờ catalase, peroxidase hoặc superoxide dismutase Giáo trình vi sinh vật học phần 2

tránh cho tế bào khỏi bị chết, quá trình phàn giài diễn ra theo phương trinh sau:H2O2» HjO + 'jO,n:o2 4- 211’+ 2e' Peroxidasị 2H:ONhừng con đường nãy

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

tao rất ít hoăc không tạo nầng lượng hừu ích Một vi khuần không có enzyme trên, nhưng con đường phàn giãi trèn buôc chúng phai sốmt ki khi bât buộc,

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2c enzyme flavin (NAD-oxidase và NAD-peroxidase) cho phép chung thực hiện sự cân bàng trong hò hấp ờ màng tế bào chãt Tùy thuộc vào số lượng vã lượng c

ác enzyme cỏ rhê phân giài H2O2 mà quyết định tinh hiểu khi hay kị khi ở các vi khuắn.Lên men đẻ chì sự có mặt của chuỗi vận chuyên electron năm trong Giáo trình vi sinh vật học phần 2

tế bào chất, không có sư tư đông đi qua cũa dòng electron hoặc proton ờ phần bẽn này và phân bên kia cùa màng lê bào (mỏi dòng vàn chuyên thứ câp đượ

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

c thiết lâp nêu càn thiêt, nhờ năng lưựng cùa ATP). Vê phương diên trao đòi nãng lượng, đây cùng là một quá trinh oxi hóa khử, nhưng chất nhàn electro

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2 hấp2.CÁC CON ĐƯỜNG PHÂN GIẢI GLƯXIT Ờ VI SINH VÁT2.1.Con đường phân giãi trước pyruvatơ vi sinh vât có ba con đường phàn giải glucose khác nhau là: C

on đường Fructose-1.6-bisphotphat (côn gọi lã con đường glycosyl, con đường EMP), con đường Pentose-photphate (còn gọi là hexomonophotphate. ký hiệu l Giáo trình vi sinh vật học phần 2

ã HMP, là con đường oxi hóa trưc liếp glucose tạo ra NADH và các pentose) và con đường 2-xeto-6-photpho-glưconate (còn gọi là con đường Entner-Doudoro

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

fT).2.1.1.Con đường phân giài EMPĐường phàn là quá trinh chuyên hóa vật chất và năng lượng diễn ra trong tè bào đề biến đồi tử một phân tử glucose (Cô

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2n từ glucose đà đưọc hoạt hóa thòng qua việc gẳn gốc photpho vào thành dạng đường phosphate đà được hoạt hóa (Hình 16).Kèt quả cùa đường phản có thê t

óm tãt theo phương trinhCsHI2O6+ 2NAD’ + 2ADP + 2H3PO4 -> 2CH;COCOOH + 2NADH+H* + 2ATPĐương phàn la một qua trinh chuyên hỏa vật chât không phụ thuộc Giáo trình vi sinh vật học phần 2

vào nguòn oxi, tưc la chung co thề xay ra du mòi trương co 0X1 hay không có oxi. Quá trinh này là con đường pho bièn nhât và chung cho ca hò hấp hiêu

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

khi, hô hấp ki khí hay lẻn men Chúng phần lơn xây ra ờ tê bao chầt cùa tè bào Qua trinh biến đồi này được cac nha khoa học Embden. Meyerhof và Pamas t

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2hản tư ATP sè bị phàn hủy thành ADP (adenosine diphosphate) và pt (nhỏm phosphate PO43' vò co). (2) Giai đoạn "thu hòi" nâng lượng: bốn phân lừ ATP đư

ợc sinh ra từ ADP và p, tư mỏi trường2.1.2.Con đường phân giải HMPCon đường phân giải HMP bãt đấu vơi việc oxi hóa glucose-6P thành 6P gluconat, sau đ Giáo trình vi sinh vật học phần 2

ó 6P gluconat được oxi hóa thành ribulose-5P, co2 và NADPH. Ribulose-5P được chuyển hỏa thành cac pentose khác như xilulose, ribose.Con đường HMP có m

Giáo trình vi sinh vật học phần 2

ột sô chức năng sau: (1) NADPH tạo thành đóng vai tro như chất cho electron đê khủ các phân tử trong qua trinh sinh tông hợp. (2) Con đường này tồng h

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Giáo trình vi sinh vật học phần 2 thơm và vitamin B6. Rjbose-5P là thành phần quan trọng của acid nucleic; ribulosc-5P là chắt nhận co2 chính ưong quá trình quang hợp. (3) Các chàt tr

ung gian ở con đường IIMP có thê được dùng để tạo ATP.2.1.3.Con đường Entner-Doudoroíĩ Giáo trình vi sinh vật học phần 2

Chưong 5CÁC QƯÁ TRÌNH LÊN MEN Ờ VI SINH VẬTChương "Các quá trình lên men ờ VI sinh vật" trình bày các vấn đè sau:1)Các kiểu hô hấp ở vỉ sinh vật: ỉ/ h

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook