KHO THƯ VIỆN 🔎

T di n chua xac dinh

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         1,449 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: T di n chua xac dinh

T di n chua xac dinh

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhlié sous la direction de Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardAAARON = Aaron. Người Do-thái, thuộc chi tộc Lêvi. Anh ruột của Mô

sê. Theo lệnh của Giavê, ông trở thành phát ngôn viên của em mình trước mặt vua Pharaon và trước mặt dân Israel. Sau khi ra khỏi Ai cập, ông trở thành T di n chua xac dinh

thủ lãnh chủng tộc tư tế (với tên gọi là “nhà Aaron") và là Đại tư tế đầu tiên của Israel (Xh 26 và tt). ông qua đời năm cuối cùng của cuộc Xuất hành

T di n chua xac dinh

, trước khi đến Đất Hứa.Aaronite = Thuộc hàng tư tế Aaron. Kiểu chức tư tế cùa Giao Ước cũ, hợp pháp nhưng bất toàn và trờ thành thất hiệu khi Chúa Ki

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhMenkisêđê.ABANDON = Sự từ bỏ. Nghĩa thụ động: Tâm trạng của người có cảm tưởng bị Thiên Chúa ruồng bỏ. Sự thử thách đề trừng phạt một người vì những s

ự bất trung và đưa người đó trở lại con đường ơn cứu độ hoặc con đường trọn lành, hoặc để thanh tầy và kết hiệp người đó chặt chẽ hơn với Thiên Chúa. T di n chua xac dinh

Sự phó thác. Nghĩa chủ động: Thái độ nhân đức khiến con người trọn vẹn phó thác mình cho Chúa. Điều này đòi hòi phải tôn thờ Chúa quan phòng, cho nên

T di n chua xac dinh

người ta thường nói phú thác cho Chúa quan phòng. Từ này rất được các tác già tu đức sử dụng từ thế kỳ XVI. cỏ những học thuyết tu đức đặt nền trên kh

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhanh xưng được các tổ phụ sa mạc dành cho một số đan tu sĩ, tuy không nhất thiết là Bề trên một đan viện, nhưng hành xử một phụ quyền thiêng liêng, do

uy tín đạo đức và sự thánh thiện của các Ngài. I Bên Tây phương, từ thời thánh Bênêđitô Đức, danh xưng danh cho các Bề trên đan viện tự trị. II Tại Ph T di n chua xac dinh

áp, từ thế kỷ XVI, tập tục của sự ủy thác đã khiến ngươi ta, vì lịch sự, nớirộng danh hiệu này tới các giáo sĩ triều được phong làm Bề trên một viện p

T di n chua xac dinh

hụ tu viện. Sau đó, đã được nới rộng đến tất cả các giáo sĩ triều. II Abbé Primat = Viện Phụ Trường. Viện Phụ Hội Trưởng. Từ Đức Lêô XIII (1893), chỉ

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhI Abbé nullius = Viên Phụ biệt hạt. Cai quản một viện phụ tu viện không thuộc quyến một giáo phận nào hết." Abbesse = Viện Mau, Mẹ Bề trên. Bà Bề trên

của một đan viện các nữ tu. II Lịch sử. Một số các Viện Mẩu đã nhận được hoặc giành được những đặc quyền và những phù hiệu của các Viện Phụ: gậy mục T di n chua xac dinh

tử, nhằn đeo tay, chân nen hình dĩa v.v..., thậm chí có quyền tài phán để bổ nhiệm các cha sờ trên lãnh địa tu viện của mình.Abbaye = Đan viện. Đan vi

T di n chua xac dinh

ện nam hoặc nữ’ tu sĩ, được cai quản bởi một Viện Phụ, hoặc một Viện Mâu. II Abbaye nullius = tu viện biệt hạt. Địa hạt giáo quyền, gồm một viện phụ t

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhTồng đan viện. Danh hiệu dành cho một số tu viện đứng đầu một hội đồng đan tu.Abbatiale = Nhà thờ đan viện. Nhà thò của đan viện do một Viện Phụ cai q

uản.Abba = Cha. Abba là một từ Aram (đọc Áp-ba) có nghĩa là Cha. Các kitô hữu thời các tông đồ đã dùng từ này, cũng như Chúa Giêsu đã dùng, để kêu cau T di n chua xac dinh

Chúa Cha. Trong Tân Ước, sau từ này luôn có một từ chuyển ngữ.■■ Amba hoặc Apa = Cha. Một từ Ai-cập được sử dụng như danh hiệu tôn kính để chỉ các th

T di n chua xac dinh

ánh, các đan tu sĩ đáng kính nhất và các Giám mục.ABDIAS = Abdias. ồvadia. Tên gọi của nhiều nhân vật trong Cựu Ước, và cách riêng của một vị tiên tri

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

T di n chua xac dinhnh Cựu Ước, cuốn thứ tư trong số “các tiên tri nhò” theo Bộ Kinh Thánh Do-thái và theo bân Vulgata; cuốn thứ

Từ ĐIÊNĐỨC TIN KITÔ-GIÁOXuất bàn dưới sự hướng dẫn cùa Olivier de La Brosse Antonin-Marie Henry Philippe RouillardDICTIONNAIREDE LA FOI CHRÉTIENNEPubl

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook