KHO THƯ VIỆN 🔎

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         239 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểmhừng chiếc bình này được tọo ro bởi những nghệ nhân địa phương.authenticity / o:0en tisati/ (n)tính chính xác, tính xác thực, thậtYou should check the

authenticity of the product before purchasing it. Bạn nên kiểm tro tính xóc thực của sán phãm trước khi mua nó.ÍKxr^AUTHENTicbirthplace /‘b3:0pleis/ Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

(n)nơi sinh ra, quê hươngJapan is the birthplace of origami. Nhật Bủn là quê hương của nghệ thuật gâp giây.deal with /di:l WIÕ/giải quyếtạẹ ỉ \You may

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

have to deal with many problems. Bạn có thế phái giòi quyết rất nhiêu vấn đê.embroider /imbrDida(r)/ (V)thêu\ - Ẩ \11She embroidered floral patterns

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểmt với những thiêu sót của bạn.Page 1get on with /get on WIỖ/có quan hệ tốt vớiMary gets on with all her co- workers. Mary có mối quan hệ tôt với tất c

ả đông nghiệp.knit /nít/ (V)đan (len, sợi)Last year, my grandmother knitted me a sweater. Năm ngoái, bà tôi đan cho tôi một cái áo len.lacquerware /’l Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

aeka(r)wea(r)/ (n)món nghiênMy father is highly interested in Japanese latquerware. Bô tôi rất hứng thủ với đô sơn mài Nhật Bàn.look forward to zlok '

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

fa: wad tu/trông mongI am looking forward to the upcoming festival. Tôi đang trông mong lê hội sâp tới.marble sculpture /'ma:bl skAlptJa(r)/điêu khắc

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm / 'memarabl/ (adj)đáng nhớMy town is memorable for its stunning beaches. Thành phố của tôi rất đáng nhớ bời nhừng bài biến tuyệt đẹp.pass down /pa:s

daon/truyền lạiThese skills are passed down from father to son. Những kì nỗng này được truyền từ cha tới con.Page 2set off /set of/khởi hànhXWhen will Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

you set off to Paris? Khi nào bọn sẽ khởi hành đi Paris?turn down /t3:n dann/từ chối'ío!T\ ĩrWhy did you (urn down his invitation? Tại sao bạn lại từ

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

chối ỉời mời của anh ây?weave /wi:v/ (V)dệt (vải...), đan(rố, rá...), kẽt (hoa...)M*She wove some flowers into a garland. Cô ãy kết một ít hoa vào vò

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểmất 1 mệnh đê phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đê (hường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc (subordinati

ng conjuntions).Ví dụHe always takes time to play with his datighteieven thoughhe_is_ extremely busy. Mệnh đê độc lậpMệnh đê phụ thuộc (Anh ây luôn dà Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

nh thời gian đê chơi với con gái mặc đù anh ây rất bận rộn.) Even thoughhe is busy,he always takes time to play with his daughter. Mệnh đê phụ thuộcMệ

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

nh đê độc lập (Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian đê chơi với con gái.) You should think about money savingfrom nowifyou want (0

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm should think about money saving from now.Page 3Mệnh đề phụ thuộcMệnh đê độc lập (Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên nghi về việc tiết kiệm tiền từ bây g

iờ.)LƯU ýMệnh đê đi liên với liên từ trong câu phức chính là mệnh đê phụ thuộc (dependent clause). Nêu mệnh đê phụ thuộc (dependent clause)nằm phía (r Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

ước mệnh đê độc lập (independent clause) thì giừa 2 mệnh đê phải có dẫu phẩy, còn lại thì không .2. Một sô liên từ phụ thuộc phô biếnAfter (Sau khi)Al

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểm

though (Mặc dừ)As (Bởi vì/ Khi)as if (Như thề ỉà)as long as (Miên là)In order(0 (cốt đê mà)Before (Trước khi)Even if (Mặc dừ)Because (Bởi vì)as (hough

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Chuyên sâu ngữ pháp tiếng anh 9 sách thí điểmkhi/ Bời vì)Though (Mặc dừ)While (Trong khi đó)In case (Nêu)When (Khi)Until (Cho đêh khi)

UNIT1j ^VOCABULARYNew wordsMeaningPictureExampleartisan / a:ti'zaen/ (n)nghệ nhân, thợ làm nghê thủ cônga ỀThese vases were made by local artisans. Nh

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook