Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
Mức độ nhận biếtCâu 1: Phàn ứng hóa học nào sau đầy sai A. NH.CỈ —:—*NH,+HCỈB. 2JgA’ỡ, —í—>2.4g+2.VỠ, + ơ,c. INaHCO.—^Na.CO, +CO2+H2O Câu 2: Oxit nào Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết) dưới đây thuộc loại oxit axit A. FeOB. Fe2O3 Câu 3: Cho các phân ứng sau (a) Cl2 + NaOH— (c) K.\ínO4 + HC1 -» (e) CuO + HNO3-> Số phan ứng tạo ra hai muối làI). 2NH.NO.-^NH.NO2+O2 c. CrO3I). CrO (b) Fe3O4+HCl—» (d) FeO + HC1—» (f) KHS + NaOH —»A.3B.4c. 6D.5Câu 4: Phàn ứng nào sau đây không xây ra?A Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết). FeCl2 +NaOH. c. CaCOí + H2SO4 (loãng).B. HC1 + KOH. I). KC1 + NaOHCâu 5: Trong hóa học vô cơ. phân ứng não sau đây thuộc loại phân ứng oxi hóa- khử?Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
A. NaOH + HC1 - NaCl + H20 c. N20j + Na2O —»2NaNO3B. 4NO2 + O2 + 2H2O -> 4HNO3 D. CaCO3 ——>CaO+ C02Câu 6: Trưởng hợp nào sau đây không sinh ra AgA. NhMức độ nhận biếtCâu 1: Phàn ứng hóa học nào sau đầy sai A. NH.CỈ —:—*NH,+HCỈB. 2JgA’ỡ, —í—>2.4g+2.VỠ, + ơ,c. INaHCO.—^Na.CO, +CO2+H2O Câu 2: Oxit nào Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết):A. A14C3 + HC1 -> A1C13 + CH4 c. 3CuO + 2NH3 '°c > 3Cu + N2 + H2O Câu 8: Phương trinh hóa học não sau đây sai:B. Mg + H;oếh) !'c > MgO + H2 D. 2Fe + 3L r"c > 2FeI3A. 2FeCb + 2NaI - 2FeCl2 + 2NaCl + I2 c. Fe(OH)3 + 3HC1 -> FeCl3 + 3H:OB. Na2SO4 + 2HC1 — 2NaCl + H2SO4 D. Fe + 3AgNO3 —* Fe(NO3)3 + 3Ag Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)Câu 9: Phàn ứng nhiệt phân nào sau đây viẻt đủng:A. NH4NO3 —NH3 + HN03 c. Cu(NO3)2 —Cu + 2NO2 + 02B. 2Fe(NOj)2 —2FeO + 4N0> + 02 I). NH4NO2N2 + 2H2OCâBài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
u 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HC1(b)Cho A12O3 vào dung dịch HCI loãng dư(c)Cho Cu vào dung dịch HC1 đặc nóngMức độ nhận biếtCâu 1: Phàn ứng hóa học nào sau đầy sai A. NH.CỈ —:—*NH,+HCỈB. 2JgA’ỡ, —í—>2.4g+2.VỠ, + ơ,c. INaHCO.—^Na.CO, +CO2+H2O Câu 2: Oxit nào Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)ghiệm sau:-1Cho Zn và dung dịch AgNO3.-2Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)».-3Cho Na vào dung dịch CuSO4.-4Dần khi H2 (dư) qua bột CuO nung nóng.-5Điện phân dung dịch CuClj bang điện cực trơ.-6Cho Cu vào hrợng dư dung dịch AgNO.vSố thi nghiệm thu đtrợc kim loại làA.6B. 4.c. 3.I). 5.Câu 12: Cho dày các ch Bài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)at: Ag. Fe2Oj. Na2CO» vã Fe(OH)j. số chat trong dày tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng lã:A. 3B. 2c. 4I). 1Câu 13: Cho các chắt: co2, co. SiO2. NBài tập trắc nghiệm hóa học chọn lọc theo chuyên đề và mức độ (NB TH VD VDC) lý thuyết, bài tập tổng hợp vô cơ, hữu cơ (có lời giải chi tiết)
aHCOj, NH4C1. số chất trong dãy tác dụng với NaOH ỡ nhiệt độ thường là:A. 5B.2C.3I). 4Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ Mức độ nhận biếtCâu 1: Phàn ứng hóa học nào sau đầy sai A. NH.CỈ —:—*NH,+HCỈB. 2JgA’ỡ, —í—>2.4g+2.VỠ, + ơ,c. INaHCO.—^Na.CO, +CO2+H2O Câu 2: Oxit nào Mức độ nhận biếtCâu 1: Phàn ứng hóa học nào sau đầy sai A. NH.CỈ —:—*NH,+HCỈB. 2JgA’ỡ, —í—>2.4g+2.VỠ, + ơ,c. INaHCO.—^Na.CO, +CO2+H2O Câu 2: Oxit nàoGọi ngay
Chat zalo
Facebook