Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẰ CÔNG Bổ CỦA LUẬN ÁN........115TẢI LIỆU THAM KHẢO....................................116PHỤ LỤC............................. Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+...................1265DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẦTAM (Air Mass): Khối không khíAO (Atomic Orbital): Obitan nguyên tửAPCE (Absorbed Photon to Current Efficiency): hiệu suất chuyến đồi quang điện tính trên dòng photon bị hấp thụBlack dye: Tên chất màu nhạy quangCE (Counter Electrode): Điện cự Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+c dõiCIS (Configuration Interaction Singles): đơn tương tác cẵu hìnhcv (Cyclic Voltammetry): Quét thế vòngCVD (Chemical Vapor Deposition): Lắng đọng hChế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+
ơi hóa họcDPT (Density Functional Theory): Lý thuyết phiếm hàm mật độDSSC (Dye-Sensitized Solar cell): Pin mặt tròi sử dụng chất màu nhạy quangFF (FilDANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẰ CÔNG Bổ CỦA LUẬN ÁN........115TẢI LIỆU THAM KHẢO....................................116PHỤ LỤC............................. Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+chứa FloGGA (Generalized Gradient Approximation): Gàn đúng gradient suy rộngDZP (Double Zeta Polarization): hệ CO’ SỜ.HOMO (highest occupied molecular orbital): Obitan phàn tử bị chiếm có mức năng lượng cao nhấtHSỌC (Heteronuclear Single Quantum Coherence spectroscopy): Phố cộng hưởng từ hạt nhân ha Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+i chièu tương tác C-H trực tiếp.HMBC (Heteronuclear Multiple Bond Correlation spectroscopy): Phố cộng hưởng từ hạt nhân hai chiều tương tác C-H gián tChế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+
iếp.Isc: Dòng ngắn mạchIPCE (Incident Photon to Current Conversion Efficiency): Hiệu suất chuyển hóa quang điện toàn phầnITO (Indium Tin Oxide): Oxit DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẰ CÔNG Bổ CỦA LUẬN ÁN........115TẢI LIỆU THAM KHẢO....................................116PHỤ LỤC............................. Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+cupied Molecular Orbital): Obitan phân tử không bị chiẽm có mức năng lượng tháp nhátMLCT (Metal to Ligand Charge Transfer): Chuyển mức điện từ từ kim loại đến phối tửMO (Molecular Orbital): Orbital phân tửMo (molybdenum): Tên nguyên tố.N3: Tên chất màu nhạy quangNHE (normal hydrogen electrode): Điện Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu màu nhạy quang dựa trên phức chất của cu+ cực hidro tiêu chuẩnDANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẰ CÔNG Bổ CỦA LUẬN ÁN........115TẢI LIỆU THAM KHẢO....................................116PHỤ LỤC.............................DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẰ CÔNG Bổ CỦA LUẬN ÁN........115TẢI LIỆU THAM KHẢO....................................116PHỤ LỤC.............................Gọi ngay
Chat zalo
Facebook