Đo Lường Điện Tử
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Đo Lường Điện Tử
Đo Lường Điện Tử
TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửưx1CHƯƠNG 1: PHÉP DO VÀ KỸ THUẬT DO ĐIỆN TỬĐo lường diện từ là phương pháp xác định tri số cua một thông số não dó ớ một cấu kiện diện tư trong mạch điện lứ hay thông số cùa hệ thống thiết bị điện lử. Thiết bị điện lữ dùng đê xác định giá trị dược gọi là "thiết bị do điện tư", chảng hạn. dồng hồ đo Đo Lường Điện Tửnhiều chức năng [multimeter] dùng đê đo Irị sô của điện Irờ. điện áp. và dòng điện v.v. . . trong mạch điện.Kết quà do tuy thuộc vào giới hạn cua thiếĐo Lường Điện Tử
t bị do. Các hạn chế dó sè làm cho giá tạ do dược (hay giá trị biêu kiên) hơi khác với giá Irị đúng (lức là giá trị linh loán theo ihièl kè). Do vậy. TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửy [sensitivity] và sai sô [error] .1.1l)ộ CHÍNH XÁC (accuracy)Độ chỉnh xác sè chỉ mức độ gằn đúng mà giá trị đo được sè đạt so với giá trị đúng cùa đại lượng cần do. Vi dụ. kill một trị số nào dó dọc dược trên dồng hồ do diện áp [voltmeter] trong khoáng lừ 96V đền 104V của giá Irị đúng là 100V, ihì Đo Lường Điện Tửla có thê nói ráng giá Irị đo được gân báng với giá Lrị đúng Irong khoáng ± 4%. vậy độ chính .xác cùa ihicl bị đo sè là ± 4%. Trong ihực tè, giá Irị 4Đo Lường Điện Tử
% của ví dự Irên là 'độ không chính xác à phép đo' đúng hon là độ chinh xác, nhưng dạng biêu diễn trên cùa dộ chinh xác dà trơ thành chuân thông dụng,TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửang ± 1 số dếm cộng thêm dộ chính xác cùa khối phát xung nhịp hay cùa bộ gốc thời gian.1.1.1Dộ chính xác cùa độ lệch day thang.Thòng thường, thiết bị do diện tư tương tự thường có dộ chính xác cho dưới dạng phần trâm cùa độ lệch loàn lhang đo [fsd - full scale deflection]. Neu đo điện áp bang đồng h Đo Lường Điện Tửồ đo điện áp [voltmeter], dặt ơ thang do 100V (fsd). với dộ chinh xác là ± 4%. chi thị số do diện áp là 25V. sò đo sè có độ chinh xác trong khoáng 25VĐo Lường Điện Tử
± 4% cứa fsd, hay (25 - 4)V đèn (25 + 4)V, tức là trong khoáng 21V den 29V. Dây lã độ chinh xác + 16% cùa 25V. Diều này được gọi là sai sồ giời hạn.VTRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửchuyến mạch thang đo. Neu kết quã đo cần phải tính toán theo nhiều thành phần, thi sai sổ giới hạn cùa mồi thành phần sê dược cộng VỚI nhau đế xác đinh sai số thực tế trong kết quá đo. Ví dụ, VỚI điện trớ R có sai số + 10% vàCu>t»xní7hir£coỉ«Đo Lường Điện Tử
u một đồng hồ cỏ khà nâng do theo 3 chữ số hoặc 3 Ỉ6 chừ sổ. thì sai số sê lã 1/103 = 0.001 = ± (0.1% 4 1 chữ số).1.1.2Dộ chính xác dộng và thời gian TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửiện như vậy được gọi là đicu kiện làm việc động. Do vậy, dộ chính xác dộng lã dộ gần dứng mà giã trị do dược sê bang giá trị dứng mà nó sẽ dao động theo thòi gian, khi không tính sai số lĩnh.Khi thiết bị do dùng dế do dại lượng thay dôi. một thuật ngừ khác gọi là dãp ứng thời gian dược dùng đê chi k Đo Lường Điện Tửhoảng thòi gian mà thiêl bị đo đáp ứng các thay đôi cúa đại lượng đo. Dộ tri hoàn dáp ứng cua thiết bị do dược gọi lã dộ trễ [lagj.1.2ĐỌ Rỏ [precisionĐo Lường Điện Tử
].Dộ rõ cua thiết bị do là phép do mức dộ giồng nhau trong phạm vi một nhóm các số liệu do. Vi dụ, nếu 5 phép đo thực hiện bang một voltmeter là 97V, TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửõ dược tính bang giá trị căn tiling binh binh phương cua các dộ lệch. Ớ vi dụ trên, các dộ lệch lã: I 2, 0. I 1. - 1. - 2. Nên giã trị dộ lệch hiệu dụng lã:44-0 + 1 + 1 + 45Do dó mức trung bình sai lệch là 2. Như vậy. dộ rõ sè phan ánh tinh không dôi (hay kha năng lặp lại - repeatability) của một số Đo Lường Điện Tử kêl quà đo. trong khi độ chinh xác cho bièl độ lệch cúa giá trị do dược so với giá trị đúng. Độ rõ phụ thuộc vào dộ chính xác. Độ chính xác cao hơn sĐo Lường Điện Tử
è có độ rò tốt hon. Nhưng ngược lại se không đúng. Dộ chính xác không phụ thuộc vào độ rò. Dộ rô có thê rất caơ nhưng dộ chính xác có thê không nhất tTRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửdọc cùa giá trị đo. Sai số như vậy có thè tâng lên dơ thị sai ở các dồng hồ do tương tư hoặc không ồn đinh ơ các bộ chi thị số.1.2ỉ)ộ PHÂN GIẢI [resolution].Độ phân giãi ìà sự í hay dôi nhỏ nhất ở các giá trị đo được (không phải là giá trị 0) mà một thiết bị đo có thế đáp ứng đế cho một số đo xác đị Đo Lường Điện Tửnh. Độ phân giái thường Là giá tri vạch chia nhoCmlhccxĩlutCccí.«Đo Lường Điện Tử
ia, thi đối với thang đo từ 0 đến ImA, độ phân giái sè Là 1111A 100 = lOpA. Ớ các đổng hổ đo số. độ phân giai Lã 1 chừ số. Độ phân giãi cần phái được TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A Uíbevâticxxư Đo Lường Điện Tửố cua độ rò ngoài các yêu lô khác như thị sai.TRƯỜNG DẠI HỌC BÁCH KHOA DÀ NANGKHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÒNG•ỉ*«»V*DƯỌUANG BÌNHĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬĐÀ NÀNG - 2003CuiD^aựThuCaiỊXantap. íb íừ£A UíbevâticxxưGọi ngay
Chat zalo
Facebook