Hướng Dẫn Học Inventor
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Hướng Dẫn Học Inventor
Hướng Dẫn Học Inventor
Hướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học Inventorng mạnh trong thiết ke mo hình Solid, có giao diẹn ng-ời dũng thuận tiện và trực quan.Ch-ong này cung cap cái nhìn tòng quan vè moi tr-ờng thiết ke và các chúc nang co bàn cùa Autodesk Inventor.1.1.TÒNG 01 AN VỂ AITODESK INVENTOR VÀ VỂ TÀI LIÈVCan trúc hẹ thõng cùa Autodesk Inventor tạo ra the mạnh Hướng Dẫn Học Inventorve thiết ke mo hình 3D. quàn lý thong tin. họp tác tliiet ke và ho trọ ky thuật. Mọt so điểm mạnh trong call trúc hẹ thong này Là:-Thiết ke mạch Lạc.Hướng Dẫn Học Inventor
sử dụng cong nghẹ phát triển thong dụng (nil- COM và VBA).-T- ong tích với phan cúng hiện đại. nil- Card OpenGL vã Dual Processors.-Có kha nâng xìr lýHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học InventorCOM chuán đe tạo lạp và chạy các ứng dụng thử ba (Third-party applications).-Có khà nang trao đòi trực tiep dir liệu thiết ke vói bàn vê 2D cùa AutoCAD , mõ hình 3D cùa Mechanical Desktop* hoác mõ hình STEP từ các hẹ thong CAD khác.Autodesk Inventor can cho ai? Autodesk Inventor Lã cong cụ tạo mõ hì Hướng Dẫn Học Inventornh solid, h-ớng đoi t-ọng (Feature-Based1), dùng cho các nhã thiết ke thiết ke cơ khí trong mõi tr- ừng 3D.1 Trong các phần mem CAD 3D. nil- AutodeskHướng Dẫn Học Inventor
Mechanical Desktop. Autodesk Inventor chúng ta gập 3 loại Feature:-Sketched Feature là đoi t- ọng cáu thánh chi tiét (Part) đ- ọc tạo tir phác họa (SkHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học Inventorá cãc đoi t- ọug hình học bo trọ. nh- be mật. d- ông trục, diem mã ng- ới ta dựa vào đó đe định vị. tạo lạp các đói t- ợng khác.Nói chung, theo trinh tự hudi thánh cãc đói t- ợng trong mó hình, ta có Sketch -> Feature -> Part -> Sub Assembly -> Assembly. Trong tài liệu nãy. chúng cỏ the đ-ọc dịch lã Hướng Dẫn Học Inventor Phác họa -> Đỏi t- ợng -> Chi tiet -> Cụm lap con -> Cụm láp hoặc (1- ợc giu nguyên tù goc. "Đoi t- ợng" ó đay khác VỚI "Entity" trong AutoCAD.Uĩfn íHướng Dẫn Học Inventor
t- KU UlhtOÍlMỈKUlHướng dẩn hoc INVENTORNội dung cùa tài liệu: Tài liệu này cung cap thong tin vè moi tr-ờng thiết kế cùa Autodesk Inventor theo nhieuHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học Inventortiện ích dạc tr- ng cùa ch- ong.-Trinh tự làm việc: Khái quát các b-óc và trinh tự sir dụng cãc cóng cụ một cách hiệu quá.-Các phim và ký hiệu: Báng ké và giái thích các phim và ký hiệu dạc tr- ng cho moi ch- ong.-Mẹo: Mẹo de thực hiện cong việc nhanh và thong minh.1.2.CÁC TIÊN ÍCHD- ới dày lã tổng Hướng Dẫn Học Inventorquan vé mọt số tiện ích dùng trong tạo mỏ hình, quan lý tài liệu, cong cụ ho trợ và học tạp.1.2.1. Tien ích tao mo hỉnhKhông giong 1111- các cong cụ tHướng Dẫn Học Inventor
ạo mo hình solid tniyen thõng khác. Autodesk Inventor d-ọc phát trien chuyên cho thiet kế cơ khi. Nó cung cáp những cóng cụ thuận tiện cho thiết ke moHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học Inventoruat khác nhau. Xem ch- ong, 4 "Mo hình chi tiết".-Solid modeling: Tạo các đoi t- ợng hình học phức họp bang khà nang tạo mo hình lai. tích hợp các be mạt vói các Solid. Autodesk Inventor sù dụng cóng cụ mó hình hóa hình học mới nhát ACIS™. Xem ch-ong 4. "Mo hình chi tiết".-Sheet Metal: Tạo các đoi t Hướng Dẫn Học Inventor- ọng và chi tiet tĩr kim loại tam bang cách sir dụng các cóng cụ tạo mo hĩnh chi tiet vã các cóng cụ chuyên cho thiết kẻ chi tiết tií kim loại tam. nHướng Dẫn Học Inventor
il- non (Bend), viển mép (Hem), gờ (Flange), mau phang (Hat pattern). Xem ch- ong 6 "Thiết ke chi tiết tù kim loại tam".-Adaptive Layout: Dũng các WorHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nan Hướng Dẫn Học Inventorh mo hình 3D. Xem ch- ong 7 "Láp ráp".-Adaptive parts and assemblies: Tạo các chi tiét vã các moi lấp thích nghi. Chi tiet thích nghi có the thay đỏi theo chi tiết khác. Ta có the chinh sữa các chi tiet õ bát kỳ vị trí nào tren mo hình và theo bát kỳ thír tự nào chú không nhat thiết phai theo thứ tự Hướng Dẫn Học Inventor tạo lạp ban dan. Xem ch- ong 7 "Láp ráp".-Design Elements: Truy cạp và I- II trữ các doi t-ọng trong một Catalog điện tử de có the sir dụng lại d- ọcHướng Dẫn Học Inventor
. Có the định vị. chình síra chúng. Xem ch- ong 8 "Các phan tử thiết ke".Hướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nanHướng dẩn học INVENTORCHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHUNG VÊ AUTODESK INVENTORAutodesk Inventor lã phán mein CAD ứng dụng trong thiết ke cơ khi với nhiều khà nanGọi ngay
Chat zalo
Facebook