KHO THƯ VIỆN 🔎

QCVN 48:2012/BGTVT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         46 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 











Nội dung chi tiết: QCVN 48:2012/BGTVT

QCVN 48:2012/BGTVT

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVTt đông ờ trang thái tựa hẳn vào đáy biến, giàn đuơc goi là giàn chìm...................................................63ỌCVN 48 : 2012/BGTVT5QUY CHUÂ

N KỸ THUẬT QUÕC GIAQCVN 48 : 2012/BGTVTQUY CHUÂN KỸ THUẬT QUÕC GIA VÉ PHÂN CÂP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT GIÀN DI ĐỘNG TRÊN BIỄNNational Technical Regulatio QCVN 48:2012/BGTVT

n on Classification and Technical Supervision of Mobile Offshore Units1 - QUYĐỊNH CHUNG1.1Phạm vi điều chìnhQuy chuẩn này quy định các yêu câu vê chât

QCVN 48:2012/BGTVT

lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường và yêu câu vê quản lý đôi với các giàn di đông trên biển sử dung cho mục đích thăm dò. khai thác dàu khí

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVThuẩn này áp dụng đôi với các tố chức, cá nhân liên quan đên công tác quản lý, kiểm tra chât lượng an toàn kỹ thuật và bảo vê môi trường (sau đây goi t

ắt là kiếm tra), chê tạo mới. hoán cài. sửa chữa và khai thác giàn.1.3Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này, các từ ngũ' dưới đây đươc hiếu như sau:1.3 QCVN 48:2012/BGTVT

.1Chủ giàn (Owner) là chủ sở hữu, người quản lý, người khai thác hoặc người thuê giàn.1.3.2Các tố chức, cá nhân liên quan (Relevant organizations, per

QCVN 48:2012/BGTVT

sons) bao gôm cơ quan quản lý, tổ chức đăng kiểm (sau đây viêt tẳt là Đăng kiếm), chủ giàn, cơ sở thiêt kê, chê tao, hoán cải và sửa chữa giàn.1.3.3Hô

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVTệu liên quan theo quy định.1.3.4Giàn di đông (Mobile offshore unit) (sau đây goi tắt là giàn) là loại phương tiện có thể di chuyển ờ trạng thái nối, đ

ươc dùng trong hoat đông thăm dò, khai thác dâu khí trên biến. Giàn di đông gôm các kiểu sau:a)Giàn tự nâng (Self-elevating unit) - giàn có thân đù lự QCVN 48:2012/BGTVT

c nối để có thế di chuyển an toàn tới vị trí đã định; sau đó các chân giàn đươc hạ xuông chông vào đáy biển và thân giàn đươc nâng lên đên một cao trì

QCVN 48:2012/BGTVT

nh đã đinh trên mặt nước biển. Các chân giàn có thể cắm vào đáy biến, có thế được lắp các đé chân hay tâm chông lún riêng vào từng chân hoăc tâm chông

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVTn định trong moi phương thức hoạt đông hoặc trong việc5ỌCVN 48 : 2012/BGTVTthay đổi đường nước trọng tải của giàn. Đâu trên các côt đươc nôi với sàn c

hịu lực đỡ các thiẽt bị. ò đàu dưới các cột có thể làm các thân ngàm để thèm lực nồi hoặc làm các đẽ chân để tạo thèm bẻ mặt tiẽp xúc đủ để đõ' giàn t QCVN 48:2012/BGTVT

rên đáy biển. Để nõi các cột. các thân ngằm hoặc các đẽ chân lại với nhau và với sàn chịu lực, người ta sử dụng các thanh giẳng dạng õng hoặc dạng kẽt

QCVN 48:2012/BGTVT

cãu khác.Giàn có cột ổn định được thiẽt kẽ để hoạt động ò' trạng thái nồi được gọi là giàn bán chìm; còn nêu được thiêt kê đế hoat đông ờ trang thái

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVT cài đế hoạt động ờ trạng thái nối và có hệ động lực đấy (tự hành).d)Giàn dang sà lan (Barge-type unit) - giàn có một hoặc nhièu thân dạng tàu biển, đ

ược thiết kế hoặc hoán cài đế hoạt động ỏ' trạng thái nồi và không có hệ động lực đẩy (không tự hành).1.3.5Các trạng thái hoạt động (Modes of Operatio QCVN 48:2012/BGTVT

n)Trạng thái hoat động là trang thái hoặc cách thức mà giàn có thế hoat đông hoặc thưc hiện các chức năng khi đang ò' tại chó hoặc đang di chuyển. Các

QCVN 48:2012/BGTVT

trạng thải hoạt động cùa giàn được định nghĩa như sau:a)Trạng thái vận hành (Operating condition)Trạng thái vận hành là trạng thái mà giàn hoạt động

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

QCVN 48:2012/BGTVTthể hoạt động nói hoặc dựa trên đáy biển.b)Trạng thái bão cưc đại (Severe storm condition)

ỌCVN 48 : 2012/BGTVTMục lụcGiàn có côt õn định đtrơc thiêt kê đề hoat đông ờ trạng thái nốị đụ-QC gọi là giàn bán chìm: còn nêu đụ-QC thiêt kê đẽ hoạt

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook