Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004N TRÊN KHÔNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN CAO ÁP - PHẰN 2: PHƯONG PHÁP ĐO VẢ QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH GIÓI HẠNRadio interference characteristics of overhead power lines And high-voltage equypment - Part 2 Methods of measurement and procedure for determining limitsLởi nói đâuTCVN 7379-2 : 2004 hoàn toân tương đương vớ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004i tiêu chuẩn CISPR 18-2 :1986 và sửa đối 1 1993, Sửa đối 2 : 1996TCVN 7379-2 : 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuán TCVN/TC/E9 Tưong thích điện từ biên soạTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
n, Tổng cục Tiêu chuán Đo lường Chãi lương đẽ nghị, Bô Khoa học và Công nghê ban hânh.Tiêu chuán nãy được chuyến đói năm 2008 từ Tiêu chuắn Việt Nam cTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004ố 127/2007/NĐ-CP ngáy 1/8/2007 cùa Chính phủ quy đinh chi tíẻt thi hành một sô điêu cùa Luật Tiêu chuán vá Quy Chilian kỹ thuật.ĐẶC TÍNH NHIẺU TÀN SÓ RADIO CÚA ĐƯƠNG DẬY TÁI ĐIÊN TRÊN KHÔNG VÀ THIỀT BỊ ĐIỆN CAO ÁPPHÀN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO VA QUY TRÌNH XÁC ĐỊNH GIỚI HẠNRadio interference characteristics Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004 of overhead power lines And high-voltage equypment Part 2: Methods of measurement and procedure for determining limitsPhạm vi áp dụngTiêu chuán nãy ãTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
p dụng cho tạp radio từ các đường dảy tài điện ứẻn không vã thiẽt bị điện cao áp, có thể gây nhiễu đẽn viêc ihu thanh, không kể các trường sinh ra do TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004 cùa trường tạp radio từ các đường dảy tài điện trên không và từ các thiẽt bị. đông thói đưa ra các giã trị đién hinh làm ví dụ. vá các phương pháp do.Điêu khoàn quy định vẽ các giởi hạn tập ứung ờ băng tân thãp yà băng tân ưung vi chì ờ các bảng tăn này mới cố đày đủ câc bắng chứng thưc tẽ Tiêu chũ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004án nây không đua ra ví dụ vè câc giới hạn đế bảo vê việc thu trong băng tàn lừ 30 MHZ đẽn 300 MHz, vl câc phương pháp đo vâ một sô khia cạnh khác cùaTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
vãn đè trong băng tân này chưa được giải quyêt hoàn toàn. Phép đo tại hiện trường vã kinh nghiệm thực tẽ chì ra rằng các mức tạp do đường dây tài điệnTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004h toán để đưa ra cãp bào vệ họp lý cho việc thu tín hiêu quảng bá tại biên cùa vùng dicli vụ được chăp nhận cùa máy phát thích họp trong bãng tàn phât thanh điẽu biên (AM), ở điẽu kiện bát lợi nhãt thương găp phải. Các giới han này dùng đé cung cãp hướng dàn ờ bước hoạch định đường dây và các tiêu c Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004huán dựa vảo đó cõ thế kiếm tra tinh năng cùa đường dây sau xây dựng vá trong quă ơinh sử dụng.Thiẽt bị vã phương pháp đo được sừ dụng đế kiểm ữa sự pTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
hũ hợp với cãc giởi hạn phài tuân thùhttps://khothuvien.cori!cảc quy định kỹ thuật cùa CISPR. vi dụ TCVN 6989 (CISPR 16) Quy định kỳ thuật đôi với thiTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004cơ bản đă đươc đè cập trong TCVN 6989 (CISPR 16).1. Phép đo1.1.Thiẽt bị đo1.1.1.Đâp tuyẽn cùa máy đo CISPR tiêu chuán VỚI tap vàng quang do điện xoay chiẽu sinh raĐặc tính đăp tuyẽn cùa máy đo VỚI câc xung lap đinh kỳ, theo tàn sỗ lăp của chúng, dùng cho một sỗ mày đo cố dải tàn sỗ vâ đô rộng bãng t Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004àn khác nhau ké cả dải tàn số từ 0,15 MHz đễn 30 MHz và độ rộng băng tân lã 9 kHz được quy định trong TCVN 6989 (CISPR 16).Hình 1 thế hiện hình dang cTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
ùa câc xung náy khi chúng đi qua các tàng khác nhau cùa máy đo Tuy nhiên, trong trướng hợp đặc biệt khi có các xung vâng quang do hệ thõng điện xoay cTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004a sóng điên âp Chùm xung có độ dài không vuơt quá 2 ms đén 3 ms vâ sau dứ lâ khoảng yẻn lặng không có văng quang.Do hảng sỗ thởi gian vốn có. mày đo CISPR khồng có khả năng đâp ứng VỚI câc xung riêng rẽ trong một chùm xung, mâ chùm xung này được coi là một xung đơn có biên độ đuơc đè cập dưởi dãy.Tà Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004n số lap xung, theo đinh nghĩa cùa CISPR, là hằng số tại 21 (trong đó t là tăn số của hê thõng điện) dõi vói hệ thõng điện một pha và 6f dõi vói hệ thTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
õng ba pha một mạch hoặc nhiêu mạch, vỡi điêu kiện là các mạch riêng rê lã bộ phận cùa cùng hệ thõng.Hình 2 thế hiện trưởng hợp thồng thưởng, trong đóTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004câc đỉnh âm Do đó, trong mỗi khoảng thời gian 111, trên đương dầy tải điên ba pha cố ba chúm xung VỚI biồn độ lớn hon và ba chùm xung VỚI biên độ nhd hơn.Ngoài ra, Ưong phép đo trướng tạp radio ờ vùng lãn cặn đường dãy đang vận hãnh, anten cùa máy đo không đăt cách đẽu tắt cà các dày pha Khi đó. vi Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004bộ tách sóng tựa đỉnh chì đáp ứng với câc chùm xung có biên đô lớn hơn vá không đáp ứng VỚI các chùm xung có biên đô nhỏ hơn. nên nguyên tấc tóng hợpTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
tạp radio do các pha riêng rè cùa đường dây tải điện sinh ra có thé được lập thành công thóc đặc tru ng cho các đặc tính CISPR vá đuơc cho trong đièu TIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004phát sinh tạp radio. Cãn chú ý rằng loa cùa máy thu thanh, và do đó người nghe, càm nhận được toán bộ tạp phát ra.Đé khào sát đãp tuyên cùa măy đo CISPR với chùm xung cùa các xung cho trước, cân lưu ý tại đâu ra cùa bộ khuyẽch đại băng thõng Aỉ ộ- Hĩnh 1. móị xung riêng rè trờ thành một dao động tất Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004 dàn mâ khoảng thời gian cùa chúng cố thế láy xãp xi bâng 2/B. hoặc 0,22 ms đỗi VỚI tàn sỗ 9 kHz. Khi cố một sỗ lương lớn các xung được phân bố ngẳu nTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004
hiên trong một chùm xung, các dao động tạo ra sè chớm lẽn nhau một cách ngàu nhiên vã toàn bộ tín hiệu tựa đình sè xãp xì bằng tóng binh phương cùa cáTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆN Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004 chứng minh viêc sừ dụng, trong tách sóng tụa đinh, luật tóng bình phuong sỗ chinh xác hon nẽu các mức tạp được biếu diẻn dưởi dạng giã trị hiệu dụng.1.1.2.Các thiét bị đo khácCác thiẽt bị đo khác VỚI các thiét b| do CISPR tiêu chuán đuoc đè cập trong Phụ luc A. mặc dù thiết bi đo cố bộ tách sông kh Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7379-2:2004ông phải loại tưa đình đă được đẻ cặp trong TCVN 6989 (CISPR 16).1.2.Phép đo CISPR tại hiện trưởng - dải tân từ 0,15 MHz đẽn 30 MHz1.2.1.Tàn sô doTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆNTIÊU CHUÂN QUÓC GIATCVN 7379-2 : 2004CISPR 18-2 : 1986WITH ADMENDMENT 1: 1993AND ADMENDMENT 2 : 1996ĐẬC TÍNH NHIỄU TÀN SỖ RADIO CÚA ĐƯỜNG DÂY TÀI ĐIỆNGọi ngay
Chat zalo
Facebook