Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
TIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008 Pad 14- Telebiometrics related to human physiologyLời nói dâuTCVN 7870-14:2010 hoân loàn tương đương với IEC 80000-14:2008;TCVN 7870-14:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuăn quỗc gia TCVN/TC 12 Đại lượng và đon VỊ đo lường biẻn soạn. Tổng cục Tiêu chuân Đo lương Chăt lũợng đẽ nghị, Bộ Khoa học vầ Công ng Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008hệ công bốLời giới thiệu0.0. Giới thiệu chungTCVN 7870-14:2010 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuán vè Đại lượng và Đơn vị đo lương TCVN/TC12 biên soạn. Mục tiêTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
u của Ban Kỹ thuật TCVN/TC12 lầ tiêu chuán hóa đơn vị vã ký hiệu cho các đại lượng vầ đon vị (ké cả ký hiệu toán học) dùng trong lình vục khoa học vầ TIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008uán IEC 80000. gồm câc phăn dưới đây có tèn chung 'Đại lượng vầ đơn vị":•TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008), Phăn 6: Điện tù-TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008). Phàn 13: Khoa học và công nghệ thông tin•TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008). Phăn 14: Viễn sinh trác liên quan đẽn sinh lý ngươiBộ T Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008CVN 7870. cháp nhận bộ tiêu chuán ISO 80000. gồm các phàn dưói đây có tẻn chung "Đại lượng vầ đơn vị":•TCVN 7870-1.2010 (ISO 80000-1.2009), Phàn 1: QuTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
y định chung-TCVN 7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009), Phân 2: Dâu vã ký hiẽu toán học dùng trong khoa học tư nhiên vâ công nghệ-TCVN 7870-3 2007 (ISO 8000TIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008 lưc học-TCVN 7870-7 2009 (ISO 80000-7:2008), Phân 7: Ánh sãng-TCVN 7870-8 2007 (ISO 80000-8:2007), Phân 8: Am học-TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009), Phân 9: Hóa lý vã vật lý phân từ-TCVN 7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009). Phăn 10: Vật lý nguyên tủ vầ hạt nhân-TCVN 7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008). Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008 Phàn 11: Sỗ đặc trưng-TCVN 7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009). Phàn 12: Vật lý chát ránCác đièu từ 0.1 đẽn 0.6 lâ nội dung chung cho các tiêu chuẩn thuTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
ộc bộ TCVN 7870 (ISO/IEC 80000). Một sỗ nộr dung không âp dụng cho tiêu chuắn nãy. nhưng vẫn đưa ra đé nhát quán vó'i câc phàn khác. Riêng 0.6 đuợc đẽTIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008g được ưình bây ở trang trái cún các đơn VỊ ở trang bẻn phải tuơng ứng.Tát cả các đơn vị nàm giũa hai đương kẻ hèn nét ở trang bên phải thuộc vè các đại luợng nàm giũa các dỏng kẻ lièn nét tương úng ở trang bẻn ữái.Trong trướng hợp việc đánh số mục thay đổi so VÓI phiên bản cũ cúa TCVN 6398 (ISO 31) Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008, thì con sỗ trong phièn bản cũ được cho trong ngoặc đo n. ở trang bẻn ưái. phía dưới con số mới cùa đại lượng đó: dău gạch ngang chi ra rằng mục đố kTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
hông cố trong phiên bản cũ.0.2. Băng dại lượngTẻn các đạl lượng quan ưọng nhẵt thuộc lĩnh vục của tiêu chuần này được đưa ra cùng vói ký hiệu của chúnTIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008ận biết các đạl lượng trong Hệ đạilượng quốc tẽ (ISỌ), hệt kẻ trong các trang bẻn trài cùa Bàng 1; khống nhát ... .......... —Đậc trung vô huớng, véctơ hay tenxơ’ cùa một số đại lượng được đua ra. đặc biệt khi càn cho đinh nghĩa.Trong phàn lớn câc trưởng hợp. chi một tẻn vầ một ký hiệu đuợc đua ra Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008cho một đại lượng; nẽu hai hay nhiêu lên hoặc hai hay nhiêu ký hiệu được đưa rá cho cúng một đại luợng vầ khống có sụ phân biệt đậc biệt nào thi chúngTiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008
bình đảng như nhau. Nẽu có hai loại chò' nghiêng (ví dụ vầ : và : a vâ a; g vâ g) thi chì một trong hai được đưa ra. Đièu đó không có nghĩa lồI loại TIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units - Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7870-14:2010 - IEC 80000-14:2008dư trữ đé SỪ dung nong bôi cành cu thé khi ký hiệu chinh đưọc dũng với nghĩa khác0.3. Bàng đom vịTIÉU CHUÁN QUÓC GIATCVN 7870-14:2010IEC 80000-14:2008ĐAI LƯỢNG VÀ ĐON VI - PHẦN 14' VIÉN SINH TRẢC LIÊN QUAN ĐẾN SINH LÝ NGƯƠI Quantities and units -Gọi ngay
Chat zalo
Facebook