KHO THƯ VIỆN 🔎

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         61 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999erformance acceptance tests - Grade 1 and 2Lởi nói đẩuTCVN 9222:2012 hoàn toán tương đương với ISO 9906:1999.TCVN 9222’2012 do Ban Kỹ thuật tổ chức Cơ

điện - Bộ Nỏng nghiệp và Phát triển nỢng thôn biẻn soạn. Bó Nông nghiẽp vã Phát trién nông thôn đề nghi. Bỏ Khoa hoc vã Cống nghé cõng bố.BƠM CÁNH QU Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

AY - THƯ NGHIỆM CHÁP NHẬN TÍNH NĂNG THÚY Lực - CÁP 1 VẢ CÁP 2Rotodynamic pumps - Hydraulic performance acceptance tests - Grade 1 and 21Phạm vi áp dụn

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

gTiêu chuần náy quy đinh phương pháp thừ đầc tính thủy lực cùa mây bom cành quay (bơm ly tám. bơm hỏn lưu vã bơm hướng true, sau đãy gọi lả máy bơm) ã

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999n các chi tiết két cầu cùa bơm hoầc tính Chat cơ hoc của cãc thánh phần.Trong tiêu chuẩn này đé cập đẻn hai cắp chính xác đo luờng cắp 1. áp dụng cho

càc phép thừ đòi hỏi cap chinh xác cao vá cắp 2 - cho cãc phép thừ thõng thường. Các cấp thự nghiêm có giá trị cãc hẽ số dung khác nhau vẻ đỏ không đả Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

m bào đo vả đỏ sai lệch cho phép. Cãc cap thừ nghiệm có giá trị các hê $6 chọn theo đương đặc tuyến đíẻn hlnh và bom có cỏng suầt đau vâo dưới 10 kW.

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

xem Phụ lục A đèl VỚI càc hộ số dung sai lớn hon.Tiêu chuần nãy ãp dung cho bơm đôc lãp vã tỏ hop bom. tích hơp toàn bõ hoầc mỏt phần vỡi các cầu kiện

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999áp dung phiên bàn đươc nêu. Đồi yới tài liêu viên dán không ghi nám cõng bố. chỉ áp dung phiên bản mơi nhát, bao gổm cả các sủa đổi bổ sung (nếu có).•

TCVN 8193-1-2009.'ISO 1438-1:1998. Đo lưu lượng nước trong kênh hờ bang đáp trành thăn mông vá mãng lường ventury (Water flow measurement in open chan Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

nel using weir and Venturi flumes - Part 1: Thin plate weirs).•ISO 2186, Lưu luọng chát lỏng trong ống dần đầy -Đằu nối truyền tín hiệu áp suất giũa t

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

hành phẳn sơ cấp vá thứ cắp (Fluid flow in closed conduits • Connections for pressure signal transmissions beetwin primary and secondary elements).•IS

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999 chảy đẻu (Measurement of fluid flow >n closed conduits - Velocity-area method using, current-meters m full conduits and under regular flow conditions

)•ISO 3966. Đo lưu lương chat lóng trong ống dán kin - Phương pháp diên tích bẻ mat sừ dung ổng Pitot tĩnh (Measurement of fluid flow in closed condui Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

ts - Velocity-area method using Pitot static tubes).•ISO 4373, Đo lưu luơng chắt lỏng trong ống dẫn kin - Thiết bỊ đo mũc nuơc (Measurement of fluid f

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

low in closed conduits - Water-level measuring devices).•ISO 5167-1 Đo lưu lương chất lỏng bang thiệt bị áp suất vi sai-Phản 1: Đĩa chênh ãp. vòi phun

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999ozzles an Venturi tubes in circular cross section conduits running full).•ISO 5198 Bom ly tâm. hón lưu vá doc trục • Mã sỏ thừ nghiệm đầc tinh thủy lư

c-Cấp chính xãc cao (Centrifugal, mixed flow and axial pumps • Code for hydraulic performance test - Precision grade).•ISO 7194. Đo lưu lương chat lón Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

g trong ổng dán kin - Phương pháp đo diên tích bẻ mạt trong điều kiên dòng chảy xoáy hay khỏng đối xứng trong ống dẫn trỏn băng thlet bỊ đo tốc độ dồn

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

g chảy hoặc ồng Pitot tĩnh (Measurement of fluid flow in closed conduits - Velocity-area method Ò flow measurement in swirling or asymmetric flow cond

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999ỏng trong thúng thể tích (Measurement of fluid flow in dosed conduits - Method by collection of the liquid in a volumetric tank).•ISO 9104. Đo lưu lươ

ng chất lóng trong ống dán kin - Phương pháp đánh giá đàc tính kỹ thuât của thiẻt bỊ đo lưu lượng chắt lỏng kiểu điện từ (Measurement of fluid flow in Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

closed conduits - Method of evaluating the performance of electro-magnetic flow-meter for liquids).•IẸC 60034-2, Quy đinh về máy điện quay (ngoại trừ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

máy kéo. máy chuyên chờ) - Phằn 2: Xác định hiệu suát của máy điên quay (Recommendations for rotating electrical machinery (excluding machines for tr

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999ếp (Recommendations for direct acting electrical measuring intruments and their accessories).3Thuật ngữ và định nghĩaTiêu chuẩn này sù' dụng các thuật

ngũ' và đinh nghĩa sauCHÚ THÍCH 1: Các đinh nghĩa, cụ thẻ như "Cột áp hút dương tối thiều" (NPSH). có thẻ không hoàn toàn phù hợp chung cho động học Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

chắt lỏng, mà chì sù' dụng riêng cho tiêu chuẩn này Một số thuật ngũ' đang được sù' dụng nhưng khỏng cán thiết cho tiêu chuẩn này khỏng đưọc đinh nghĩ

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

aCHÚ THÍCH 2: Bảng 1 cho danh mục kỹ hiệu theo dăy chũ' cái. vố Bảng 2 cho các ký tự Trong tiêu chuẳn này tát cả các công thúc tính toản cho tương ứng

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999hụp lai các đinh nghĩa về đại lượng đo trong ISO 31 vá cãc bàn sừa đỏi bổ sung bời các thõng tin cụ thể đẻ SỪ dung vỡi tiêu chuần náy.3.1Vận tốc góc (

angular velocity) <■)Trị số radian cùa true bom trén mót đơn vi thời gian 0 = 2nn-1 Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9222:2012 - ISO 9906:1999

TIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 9222:2012ISO 9906:1999BOM CÁNH QUAY • THỬ NGHIÊM CHÁP NHAN TÍNH NÀNG THÚY Lực - CAP 1 VÁ CẢP 2Rotodynamic pumps ■ Hydraulic pe

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook