H30 1 r ngữ nghĩa học
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: H30 1 r ngữ nghĩa học
H30 1 r ngữ nghĩa học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỜ THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮTÀI LIỆU HƯỚNG DẦN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRANGỮ NGHĨA HỌCLưu HÀNH NỌI BỌ1MỤC ĐÍCHTài liệu này nhằm hỗ t H30 1 r ngữ nghĩa họctrợ cho học viên hình thức giáo dục từ xa năm vững nội dung ôn tập và làm bài kiêm tra hết môn hiệu quà.Tài liệu này cần được sù dụng cùng vói tài liệu học tập cùa môn học và bài giang cua giang viên ôn tập tập trung theo chuông trình đào tạo.NỘI DƯNG HƯỚNG DANNội dung tài liệu này bao gồm các nội d H30 1 r ngữ nghĩa họcung sau:•Phân 1: Các nội dung trọng tâm cùa môn học. Bao gồm các nội dung trọng tâm cùa môn học được xác định dựa trên mục tiêu học tập, nghĩa là cácH30 1 r ngữ nghĩa học
kiến thúc hoặc kỹ năng cốt lõi mà người học cân có được khi hoàn thành môn học.•Phân 2: Cách thức ôn tập. Mô tà cách thức đê hệ thống hóa kiến thức vàTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỜ THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮTÀI LIỆU HƯỚNG DẦN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRANGỮ NGHĨA HỌCLưu HÀNH NỌI BỌ1MỤC ĐÍCHTài liệu này nhằm hỗ t H30 1 r ngữ nghĩa họci và trình bày bài làm và lưu ý v'ê nhũng sai sót thường gặp, hoặc nhũng nồ lực có thê được đánh giá cao trong bài làm.•Phản 4: Đe thi mẫu vả dáp án. Cung cấp một đ'ê thi mâu và đáp án, có tính chất minh hoạ nhăm giúp học viên hình dung yêu cầu kiêm tra và cách thức làm bài thi.PHỤ TRÁCH KHOA NGOẠI H30 1 r ngữ nghĩa họcNGU Nguyền Thúy Nga2Phân 1CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂMA/ NGŨ NGHĨA HỌCChương 1: CÂU, PHÁT NGÔN, MỆNH ĐÊ (SENTENCE, UTTERANCE, PROPOSITION)•Định nghĩa câu. pH30 1 r ngữ nghĩa học
hát ngón và mệnh đề.•Phân biệt câu, phát ngôn và mệnh đ'ê.Chương 2: NÉT NGHĨA (SEMANTIC FEATURES) VÀ TRƯỜNG TÙ VỤNG (SEMANTIC FIELD)•Định nghía nét ngTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỜ THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮTÀI LIỆU HƯỚNG DẦN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRANGỮ NGHĨA HỌCLưu HÀNH NỌI BỌ1MỤC ĐÍCHTài liệu này nhằm hỗ t H30 1 r ngữ nghĩa họctic field).Chương 3: sụ QUI CHIEU (REFERENCE), VẬT QUI CHIÊU (REFERENT) NGHIA (SENSE)•Định nghía và phân biệt reference, referent, sense.•Các loại qui chiếu (Types of reference).•Cụm tù qui chiếu (Referring extression).3Chương 4: CÁC LOẠI NGHĨA (TYPES OF MEANING)•Nghía cua tù (Word meaning).•Nghía c H30 1 r ngữ nghĩa họcua cảu (Sentence meaning).TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỜ THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮTÀI LIỆU HƯỚNG DẦN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRANGỮ NGHĨA HỌCLưu HÀNH NỌI BỌ1MỤC ĐÍCHTài liệu này nhằm hỗ tTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỜ THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH KHOA NGOẠI NGỮTÀI LIỆU HƯỚNG DẦN ÔN TẬP VÀ KIỂM TRANGỮ NGHĨA HỌCLưu HÀNH NỌI BỌ1MỤC ĐÍCHTài liệu này nhằm hỗ tGọi ngay
Chat zalo
Facebook