KHO THƯ VIỆN 🔎

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         40 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: 20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

DÊ SÒ 1Câu 1: Cho dày các chât: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sõ chất trong dày thuộc loại monosaccarit làA. 2.B. 1.c. 3.D. 4.Câu 2: Đun nó

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)óng 0,1 mol este đơn chức X với dung dịch NaOH (vừa đù). Sau khi phàn ứng xày ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylỉc và 8.2 gain muôi kh

an, công thức cãu tạo của X làA. C2H5COOC2H3.B. CH3COOC2H5.c. C2H3COOC2H5.D. C^HjCOOCHj.Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tông hợp?A. Tơ visco.B. Tơ 20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

nitron.C.Tơxenlulozơaxetat.D. Tơ tâm.Câu 4: Cho dày các oxit: Mgơ, FeO, Na>0, AI2O3. Sô oxit lường tính trong dãy làA. 1.B. 3.C.4.D.2.Câu 5: Sục khí

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

nào sau đây vào dung djch Ca(OH): dư thây xuất hiện kêt tủa màu trâng?A.H>B.CO2.C.HC1.D.O2.Câu 6: Dãy nào sau đây gôm các kim loại được xẽp theo chiều

DÊ SÒ 1Câu 1: Cho dày các chât: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sõ chất trong dày thuộc loại monosaccarit làA. 2.B. 1.c. 3.D. 4.Câu 2: Đun nó

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)ủa màu nâu đỏ. công thức cúa X làA.AICI3.B. MgClj.c. FeClj.D. CuClj.Câu 8: Kim loại nhôm tan được trong dung dịchA. NaCl.B. HjSOjI đặc. nguội. c. NaOH

.D. HNO3 dặc. nguội.Câu 9: Ớ nhiệt độ thường, nhò vài giọt dung dịch iot vào hô tinh bột thây xuât hiện màuA. hông.B. vàng.c. xanh tím.D. nâu đõ.Câu 1 20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

0: Cho dày các kim loại: Ba. Ca. AI. Fe. Sõ kim loại kiêm thố trong dãy làA.3.B.2.c. 1.D.4.Câu 11: Cho 3.12 gam Al(OH)3 phân ứng vừa đũ với V ml dung

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

dịch HCI 2M. Giá trị cùa V làA. 60.B.50.C.30.D.20.Câu 12: Cho 2.80 gam Fe phân ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sân phãm

DÊ SÒ 1Câu 1: Cho dày các chât: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sõ chất trong dày thuộc loại monosaccarit làA. 2.B. 1.c. 3.D. 4.Câu 2: Đun nó

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)óa mạnh nhất trong dãy làA. Ag*.B. Cu .c. Fe2’.D.K.Câu 14: Kim loại sắt không tan trong dung dịchA. HNOỉdậc. nguội.B. HNO3 dặc, nóng.c. H2SO4 đặc. nón

g.D. H;SO4 loãng.Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 1,05 gam kim loại kiêm M trong dung dịch HCI dư, thu được 1,68 lít khi H?. Kim loại M làA. Na.B. K.c. Rb.D. 20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

LiCâu 16: Cho 18,60 gam anilin (CcHjNH:) phàn ứng hết với dung dịch HCI dư. thu được dung dịch chứa m gam muôi (CeHsNHjCl). Giá tri cùa m làA. 33.20.

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)

B. 12,95.c. 19,43.D. 25.90.Câu 17: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đù), thu được 1 mol glixerol vàA. 3 moi natri st

DÊ SÒ 1Câu 1: Cho dày các chât: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sõ chất trong dày thuộc loại monosaccarit làA. 2.B. 1.c. 3.D. 4.Câu 2: Đun nó

20 đề cơ bản môn Hóa (nhận biết và thông hiểu)~ B. Kjỏ và H2.C.KOHvàH;.D.KOHvàO;.câu 19: Amin nào sau dây thuộc loại amin bậc hai?

DÊ SÒ 1Câu 1: Cho dày các chât: xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Sõ chất trong dày thuộc loại monosaccarit làA. 2.B. 1.c. 3.D. 4.Câu 2: Đun nó

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook