Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên
Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên
BÀI TẠPTỪ ĐỒNG NGHĨATRÁI NGHĨATIENG ANHõn thi vào 10 và 10 chuyênNỘI DUNGĩ. Tử đông nghĩa1.Danh từ2.Động từ3.Tính từ4.Trạng từ, thành ngữ và cụm động Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên tù’II.Từ trái nghĩa1.Danh từ2.Động từ3.Tính từ4.Trạng từ, thành ngữ và cụm động tù’III.Bài tập tống hựp1.Từ/ cụm tù’ đồng nghĩa2.Từ/ cụm tù’ trái nghĩaDẠNGBÀITỪ ĐỒNG NGHĨADẠN G 01DANH TỪCircle the letter A, B, c or D to indicate the word(s) or phrase(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên in each of the following questions.(Khoanh iron A, B, c hoặc D đẽ lìm ra từ hoặc cụm lừ có nghĩa GÀN NHĂT với từ hoặc cụm lừ được gạch chân trong nhũìBài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên
ig câu hói sau.)1.Some of the newer plants in the garden died during the drought. A. heatwaveB. harvestc. summerD. aridity2.Can you give me some suggeBÀI TẠPTỪ ĐỒNG NGHĨATRÁI NGHĨATIENG ANHõn thi vào 10 và 10 chuyênNỘI DUNGĩ. Tử đông nghĩa1.Danh từ2.Động từ3.Tính từ4.Trạng từ, thành ngữ và cụm động Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên in European history. A. outcomeB. continuationc. beginningD. expansion4.How did he come from a rich kid to a street wanderer? A. veteransB. tyrosc. vagabondsD. zealots5.Many people say that he is always a good plumber. A.a person who picks plumsc. a person who supplies water B.a person who makes wa Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên ter pipesD. a person who repairs water pipes6.Nuclear weapons pose great threats to everyone. A. risksB. annoyancesc. fearsD. irritations7.Further infBài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên
ormation is required to determine the correct answer in any given instance. A. situationB. attentionc. placeD. matter8.They felt they had been treatedBÀI TẠPTỪ ĐỒNG NGHĨATRÁI NGHĨATIENG ANHõn thi vào 10 và 10 chuyênNỘI DUNGĩ. Tử đông nghĩa1.Danh từ2.Động từ3.Tính từ4.Trạng từ, thành ngữ và cụm động Bài tập từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng anh ôn thi vào 10 và 10 chuyên oric buildings. A. heredityB. traditionc. endowmentD. bequestBÀI TẠPTỪ ĐỒNG NGHĨATRÁI NGHĨATIENG ANHõn thi vào 10 và 10 chuyênNỘI DUNGĩ. Tử đông nghĩa1.Danh từ2.Động từ3.Tính từ4.Trạng từ, thành ngữ và cụm độngGọi ngay
Chat zalo
Facebook