KHO THƯ VIỆN 🔎

DO AN CONG NGHE o TO (24)

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         82 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: DO AN CONG NGHE o TO (24)

DO AN CONG NGHE o TO (24)

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

DO AN CONG NGHE o TO (24) thảo cao 1 - l,2m. Lã to. dãi. mọc so le. chia thùy lõng chim hai ba lãn. Cụm hoa hĩnh đàu ở ngọn cãc nhánh, màu lam tím. Ọuà bỗ nhãn VỚI các tơ ưâng

dầi hon quà và dính nhau ở gỗc. Hạt không co nội nhũ.Cây Có nguồn gỗc từ Đja Trung Hài được người Phấp đưa vào từ thố kỳ XIX. hiện nay cây được trồng DO AN CONG NGHE o TO (24)

nhlẽư nhái ờ Sa Pa (Lão Cai) vã Đã Lạt (Lãm Đòng).Bộ phận dùng:Lá thu hál vào nôm thứ nhãt cùa thòi kỳ sinh trưởng, có tài liỗu cho biỗt nôn thu hái

DO AN CONG NGHE o TO (24)

vào thơi kỳ chưa ra hoa.Dược díển Việt Nam III quy định dũng lã dà phơi khô hoặc sãy khôRè vả thân cũng đưoc đùng lâm thuốc.Thành phân hóa học:Lã Acti

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

DO AN CONG NGHE o TO (24) . scofymosid và cắc thành phàn khác như Cynaroplcrin, câc enzym (oxidase, peroxidase, oxigenase. catalase) và nhièu chất vỏ cơ khác.Hoa chữa taraxaste

rol vầ faradiol.Công dụng và cách dùng:Cụm hoa đưoc dùng trong chỗ đô an kiêng của bệnh nhân đai tháo đường vl chl chứa một lượng nhỏ tinh bột. phàn c DO AN CONG NGHE o TO (24)

acbonhydrat gồm phăn lỡn là inulin.Lã Actisõ có vị đáng, có tãc dụng lợi tiểu, được dùng nhiêu trong điêu tri phù và tháp khớp.Đỗ hoa va lấ bốc ngoai

DO AN CONG NGHE o TO (24)

việc được dùng đế ăn còn được dùng làm thuốc thông tiếu tiện, thông mặt. tang sự tiốt mật. kích thích tiêu hóa, chừa các bệnh suy gan. chống tăng chol

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

DO AN CONG NGHE o TO (24) t. sưng khớp xương. Thuốc có tãc dung nhuãn trâng vã lọc mâu nhe dõi với trê em. Dạng dùng lã lá tươi hoặc khô dem sâc (5-10%), hoặc nấu cao lỏng, liê

u 2-10 gam lã khó một ngây.Thân và ré thấi mỏng, phơi khô có công dụng như lá.Bá bệnhTôn khác. Bách bệnh, Mật nhân. Mât nhơn.Tên khoa học: QirycomaJon DO AN CONG NGHE o TO (24)

aiioliaHọtSimaroubaceaePhân bỗ: Indonesia. Malaysia. Thấi Lan. Việt Nam. Lầo.Mõ tá: Cây nhỏ. cao khoảng 15 m. Lá kẽp 13 - 41 lả kẽm. dài khoảng 20-40

DO AN CONG NGHE o TO (24)

cm. Hoa đơn tinh khác gốc. mồi hoa có 5-6 canh rẫt nhỏ. Quà non màu xanh, khi chín màu đỏ sẫm. Quà 1 hạt. Hạt có nhièu lôũíLogán trôn mặt.Bộ phận dùng

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

DO AN CONG NGHE o TO (24) loạn chức nãng (inh dục. Chổng SÓI rốt.Chú ý: Dùng nhiêu Bá bênh có thổ gãy mỗt ngủ. lãni giảm ham muỗn tình dục.Ba GạcTên khác:La phu mỗc.Tên khoa họ

c:Rauvolfia cancsccns L. (Ba gac Cuba): Rauvolfia vcrticillata (Lour.) Baill. - R. chincnsis I icmsl. (Ba gac): R. voiniioria AI/. (Ba gạc Ixín lã); R DO AN CONG NGHE o TO (24)

. carntxxiiaria Pieưe. (Ba gạc lã lo); R. seqienliiia (I .) Benlh. ex Kur/. (Ra gạc Ẵn dộ), lụi Trúc dâo (A|)(X’.yna

DO AN CONG NGHE o TO (24)

ặc được dưa tữ các nirỡc khác ve trồng ỡ nước (a.

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

Tên nước ngoàiArtichoke. Globe artichoke (Anh). Artichaut (Pháp).Tên khoa học:Cynara scolymus L.,1753. họ Cúc - Asteraceae.Dạng sõng và sinh thái:Cây

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook