Chương 7 di dân và đô thị hóa
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Chương 7 di dân và đô thị hóa
Chương 7 di dân và đô thị hóa
CHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diện Chương 7 di dân và đô thị hóa n khác nhau, do đó khó có thê lựa chọn được định nghía thống nhất, bao quát cho mọi tình huống, bởi tinh đa dạng, phức tạp cũa hiện tượng di dân. Không phái mọi sự di chuyển cúa con người đều được coi là di dân. Trước hết, người ta phân biệt di dãn với các hĩnh thức di chuyên thông thường hãng ngày: Chương 7 di dân và đô thị hóa rời khỏi nhà đề đi học, đi làm, đi chơi, tham quan du lịch,... Nhưng trong thực tể có nhiều hình thức di chuyên như đi làm việc có thời hạn ở nước ngChương 7 di dân và đô thị hóa
oài, công tác biệt phái xa nhà. di chuyền làm việc theo thời vụ, chuyến cư do hôn nhân cúa phụ nừ theo các khoảng cách đu xa nhất định, vói nhùng mục CHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diện Chương 7 di dân và đô thị hóa dân.-Theo nghĩa rộng, di dân lã sự chuyền dịch bất kỷ của con người trong một không gian vã thời gian nhất định. Với quan niệm này di dân đã đồng nhất với sự vận động của dân cư.-Theo nghĩa hẹp, di dân là sự di chuyến của dãn cư từ một đơn vị lành thồ nãy đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhàm thiết lập Chương 7 di dân và đô thị hóa một nơi cư trú mới trong một khoáng thời gian nhất định (Liên hợp quốc).Khái niệm này khẳng định mối quan hệ giừa di chuyền với việc thiết lập noi cưChương 7 di dân và đô thị hóa
trú mới. Nhưng quá trình di dân côn phụ thuộc vào các yếu tố kinh tế. chính trị. xà hội, tư tương, ước mơ cùa con người.7.1.2.Các chỉ tiêu đo lường vCHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diện Chương 7 di dân và đô thị hóa bàn A trong thời khoáng dỏ:Ml - I X 100% (hoặc- lOOO%o)Trong dó:Mĩ: tỷ suất nhập cư1: số người nhập cư (rong năm;P: dân số (rung bình- Tý suất di dân di (tỹ suất xuất cư) .'Biếu thị số lưọng di dân đi khôi địa bàn A trong một thời khoáng xác dinh so với dân số tiling bình cúa dịa bàn A trong thời k Chương 7 di dân và đô thị hóa hoáng đỏ:OMo - pX 100% ( hoặc 1000%)Trong đó:Mo: tỳ suất xuất cưO: số ngưòi xuất cư trong nămP: dân số trung binh- Tý suất di dân r/íô.-Biêu thị lý lệChương 7 di dân và đô thị hóa
sô di dân câ đùn và đi cùa địa bàn A trong một khoáng thời gian xác dinh so với dân số tiling binh của dịa bân A trong khoảng thời gian đó:MG-ỵ^x 100CHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diện Chương 7 di dân và đô thị hóa tinh (tỳ' suất (li (lân thuần):Biều thị tý lệ số lượng di dân thuần tuý cua địa bàn A trong một khỡàng thời gian xác định so với dân số trung binh cua địa bàn A trong khoảng thời gian đó:MN = ^x 100% (1000%)hoặc NÍN = MI - MoNgoài ra, giừa các đại lưọng I, o, I - o và I - o, côn cỏ thể thiết lập cá Chương 7 di dân và đô thị hóa c quan hệ. Đê phân biệt với các chi tiêu tý suất kể trên, tạm gọi đây là những tỷ số:,.......,.. .. MI Ị1)Tỳ so (li (lân đen so với đi: Q = qX 100%(ÝChương 7 di dân và đô thị hóa
nghĩa lã cứ 100 người di, có bao nhiêu người đến)2)Tỳ số (li (lân đi so vởi đến: —p-=ỴX 100%(Ỷ nghĩa là cứ 100 người đến, có bao nhiêu người đi)3)Tỳ sCHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diệnCHƯƠNG 7: DI DÂN VÀ ĐÔ THỊ HÓA7.1.DI DÂN7.1.1.Khái niệm di dânCó nhiều định nghĩa về di dân được đưa ra, mồi định nghĩa xuất phát từ những phương diệnGọi ngay
Chat zalo
Facebook