KHO THƯ VIỆN 🔎

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         179 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Kỹ thuật môi trường: Phần 2

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 lớn vé dạng và các đặc trưng vật lí. CƯ học. Các nguy hại do vật liệu gày ra có (hể không phát sinh (ừ lất cà tiêu chuẩn nguy hai mà từ mội hay sự kết

hợp của vài thành phán cùa tiêu chuẩn nguy hại. Các cư sỡ thông thường nhát dùng dế nhạn ra các chất thài là; khà năng dộc hại cho các sinh vật sõng, Kỹ thuật môi trường: Phần 2

khá náng phàn ứng. khả nang án mòn và khả năng bắt lửa. Các cơ quan quàn lí dã thiết lạp các mức định lượng tối thiêu cho mỏi thông số nãy để có thế

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

đánh giá vật liệu thài bất kì có nguy hại hay không. Trong một số trường hợp. các thông số lại là dại diện cho một hay nhiều thống sổ dược cơ quan quả

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 nâng độc hạiVật chất gọi là dộc hại khi gây lác dông tổn hại đốn các mô sinh học và các quá trình liên quan khi các chất hữu CƯ xuất lộ lời nồng dộ ờ

trên mức xác định. Khoảng thời gian dén khi bộc lộ các (ác động độc hại tới thực vật và động vật rấr khác nhau. Độc hại dột ngột xây ra lác động lúc x Kỹ thuật môi trường: Phần 2

uất lộ hay ngay sau khi xuất lộ, còn độc hại kinh niên - các tác dộng cần khoảng thời gian biểu lộ kéo dài hơn. Các tác động cùa chất dộc có thế là th

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

uận nghịch hay không thuận nghịch với một hay nhiêu mức biểu lộ khác nhau. Liếu lượng là lượng vât chất có khả năng dộc hại khi liếp xúc với sinh vẠt

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 g phàn ứng liều lượng và các phân tích thống ké có liên quan được dùng để xác dinh phạm vi chịu các ành hướng đột ngột như cái chết cùa các sinh vật t

ham gia vào các tiếp xúc vật chát dộc hại tại các liổu lượng khác nhau. Nói chung la vè phẩn năm tích luỹ từ vong cùa sinh vật trên trục đứng còn lg|0 Kỹ thuật môi trường: Phần 2

liêu lượng trôn trục nàm ngang. Đổ thị thường có dạng chừ s và có thỏ dùng để xác định các thông số quy lắc diển hình như LDộ(|, liều lượng lại dó 90

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

% sinh vật từ vong. Các sinh vật phân ứng tích cực với các liéu lượng rất tháp các chất độc hại dược gọi là quá nhạy càm, còn các sinh vật chi biẻu hi

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 - 6,0 dựa trẽn khói lượng (ói thiểu vật chát cho mỏi đơn vị khối lượng vật thể cùa sinh vạt cán tạo ra một tác dộng độc hại.1. Không độc hại15 g/kg2.

Độc hại nhẹ5-15 g/kg3. Độc hại trung bình0,5 - 5 g/kg4. Rất dộc hại50 - 500 mg/kg5. Cực kì độc hại5 - 50 tĩìg/kg6. Siêu độc hại< 5 mg/kgCuối cùng, kh Kỹ thuật môi trường: Phần 2

à năng độc hại cúa vật chất có the biêu hiện bàng các anh hưởng diễn ra tiếp theo cho sự biểu hiện cua sinh vật với vật chất. Hai pha cơ bàn có thể nh

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

ận ra là:Pha dộng lực: trong pha này có liên quan với các quá trình vận chuyên vật chất bị hấp phụ và di qua hẹ trao dổi chát cùa sinh vật. Vật chất c

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 h bày sự hấp phụ, vận chuyển, phân bố. trao dổi chất, sự liên kết và bài tiết của các vải chất di vào vật thế từ các nguồn bên ngoài gọi là mô hình dư

ợc lí dộng lực.Pha dồng: chất dộc và/hoặc các dần suất của nó không dược thai tương lác với vật chất sinh học như các mô và tế bào của sô đổng sinh vậ Kỹ thuật môi trường: Phần 2

t. Viém mô tố bào và các quá trình khác có thể tác dộng mạnh dàn đến bệnh lật.Theo các tác dộng lốn sinh vật, các vât chãi dộc hại có thế chia ra ba l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

oại chính:Chãi gáy ung thư: Các vật chái này có khã năng, lác động dẽ'n lốc độ phục chế của các tè' bào. Chúng tạo thành các liên kết cùng hoá trị vói

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 nH?n.2) thường coi là chất gây ung thư. Không may là, trừ mọt sô trường hợp như chloril vinyl, hầu hết chát gáy ung ihư dược phân loại trong các chươn

g trình quy tăc dã được nhận ra qua sự nội suy lừ các thí nghiệm động vật.Quái thai: các chất dộc hoá học này gây ra các dột biên trong các lé' bào ng Kỹ thuật môi trường: Phần 2

uyôn sinh như ỉà các lê bào thai. Các tương tác sinh hoá thích ímg có the lạo các nguy hiếm cho bào thai như là cắt bó nguổn cung cấp các vitamin.Các

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

thay dổi sinh học: Các chất độc hoá học này có thế tạo các biến dổi không mong muốn trong DNA. Các biến dổi như thế, có the trái qua lừ thẻ hệ này san

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 hiộu quà độc hai tổng hựp khác nhau lớn ihco các thành phán riéng biệt. Khi ành hường dơn giản là lổng196của các lác động cua lừng thành phần riêng bi

ệt, nó có thổ được (rình bày như là một phép cộng. Các tác dộng độc hại hiộp trợ thì lớn hơn tổng tác động đơn cùa từng thành phán riẻng biệt. Một sỏ' Kỹ thuật môi trường: Phần 2

chất độc hại khi kết hợp với nhau có thể bị huỷ bo một phần hay toàn bộ.Các nguy hại ung thư tạo lieu chuẩn cho hầu hết các đánh giá độc hại chất ô n

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

hiễm và chương trình làm sạch khu vực. Như các thảo luận cứa Hội dồng nghiên cứu quốc gia (1988). các ánh hường kết hợp cùa xuất lộ tới sự biến dổi kh

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Kỹ thuật môi trường: Phần 2 nh "nhiều giai đoạn" dược khái quát, (rong dó sự di chuyên hên tục của một tô bào thông thường sang tế bào ung thư xẩy ra qua một só' giai doan dược t

hào luân ớ đây theo phương pháp Whitlemocc và Keller (1978):T.Hxjpj(7-1)Trong dó:T, - xác suất tức thời mà té bào hửu cơ quan Làm SC chuyên từ giai đo Kỹ thuật môi trường: Phần 2

ạn i sang giai doạn (i + 1) tại thời diêm t;Pji - xác suất mà tế bào hừu cơ ờ giai doạn i tại thời diêm t;- lốc dộ chuyên tê’ bào từ giai đoạn i sang

Kỹ thuật môi trường: Phần 2

giai đoan (i + 1) trong thời gian t.Nếu xem xét sô' các yếu tố gây ung thư, (óc độ chuyển cùa lé bào từ giai đoạn i sang giai đoạn (i 4- 1) được tính

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Chương 7CÁC cơ SỞ Kỉ THUẬT ĐỂ LỤ A CHỌN BIỆN PHÁP xử LÍ7.1.NHẬN B1ÊT CÁC CHAT THÀI NGUY HẠICác vật liêu tàp hợp được xem là "chất thài" thì biến đổi l

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook