Niên giám Thống kê 2010: Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Niên giám Thống kê 2010: Phần 2
Niên giám Thống kê 2010: Phần 2
GIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 ´ng nghiệp bao gốm giá trị cùa các ngà nh công nghiệp khai thác mó; cõng nghiệp chế biến; sà n xuất và phân phôi Ä‘iện, khà đô't và nÆ°á»›c, bao gồm: (1) Doanh thu cõng nghiệp (doanh thu bán sà n phẩm, dịch vụ cóng nghiệp, bán phê liệu, phê phẩm Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 và doanh thu cho thuê máy móc. thiết bị có kèm theo ngÆ°á»i Ä‘iểu khiên); (2) Chênh lệch cuối ká»·, Ä‘au kỳ thà nh pham ton kho.Niên giám Thống kê 2010: Phần 2
hà ng gá»i bán. san phẩm dồ dang.San phâin cóng nghiệp là chi tiêu phán ánh kẻt quà trá»±c tiếp cùa hoạt đóng sản xuất côGIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 º©m váºt chát cóng nghiệp là sản phẩm cõng nghiệp được tạo ra do tác Ä‘á»™ng của cóng cụ lao Ä‘á»ng lên đôì tượng lao Ä‘á»ng là m thay đói hình thái ban đầu của nguyên, váºt liệu để tạo ra san phẩm có giá trị sá» dụng má»›i hoặc sà n phà Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 m được khai thác từ các mò. San phẩm váºt chất cóng nghiệp bao gồm: (1) ChÃnh phẩm là những sản phẩm váºt chất cốngNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
nghiệp sà n xuất ra dạt quy cách và phà m chốt đúng tiêu chuẩn kỹ thuáºt quy định; (2) Thứ phẩm là những sản phẩm váºï»¿GIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 »‹ sữ dụng vồ dược tiêu thụ (thị trÆ°á»ng chấp nháºn); (3) Phụ phẩm (còn gá»i là san phẩm song song) là nhùng sà n phà m váºt chất dược tạo ra trong quá trình sản xuất cõng nghiệp cùng vá»›i sà n phẩm chÃnh.•Sà n phẩm dịch vụ công nghiệp l Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 à má»t loại sản phẩm còng nghiệp biểu hiện dÆ°Ä‘i hình thức gia cóng hoặc là m tâng thêm giá trị sá» dụng của san phẩNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
m công nghiệp nhÆ°ng không là m thay đổi hình thái giá trị sừ dụng ban đầu cùa sán phẩm.Công nghiệp • Industry 421EXPLANATGIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 stries: mining and quarrying: manufacturing and production and distribution of electricity, gas and water, comprising of: (1) Industrial turnover (turnover from selling industrial products, wasted materials and waste: turnover from industrial services and from machinery and equipments with operators Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 for rent; (2) Difference of finished products in stock, consigned products, work-in-progress at the beginning and the end of the period.Industrial prNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
oduct is an indicator showing the results of industrial production under the form of material products and sendees in a given time.•Physical productGIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 dustrial products can also be the ones exploited from different mines. Physical products include: (1) Finished products are industrial products manufactured conformable with specification and technical standards; (2) Secondary products are industrial products still having utilization value though th Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 ey fail to meet the standard of specification and quality. They are consumed and accepted on the market. (3) Auxiliary products (or also called byprodNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
ucts) are produced together with main products during the process of industrial production.•Industrial services are industrial products which are prGIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 ¥t công nghiệp theo giá thá»±c tếI Uv phân theo thà nh phán kinh têGross output of industry at current prices by types of ownership200520062007200820á»®9Tý đổng- 577/. dongsTONG SO- TOTAL988540.01199139,5 1466480.11903128,12298086.6Kinh tồ Nhà nÆ°á»›c - State246334.0265117.9 291041.5 Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 345278.3420956.8Trung Æ°cng Central189275.9207964.0 232495.7286593.7352573.5Äịa phÆ°ttig - à ocal57058.157153,9 58545,858684,668383 3Kinh tế ngoNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
à i Nhà nÆ°á»›c â– Non-state309087.6401869.6 520073.5709903.3885517.2Táºp thể - CoAVcÃivv4009.84650.34910.36640.98730.3TÆ° nhãn - /’nvate2250GIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh cô Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 eign invested sector433118.4532152.0 655365.1847946,5991612.6CÆ¡ câ u â– ,Structure (%)Tá»”NG Sá» - TOTAL100100100100.00100Kinh tố Nhã nÆ°á»›c • State24,9222.1119,8518.1418.32Trung Æ°cng - Cená»a>'19.1517.3415.8515.0615,34Äìa phÆ°aig - Local5.774.773.993.082.93Kinh tố ngoái Nhã nÆ°á»›c Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 â– Non-state31,2733.5135,4637.3038,53Táºp thè • CoAVcùve0.400.390.330.350.38TÆ° nhản - Pnvate22.7725.6027.7930.0931.44Cá thể - HữuseitokNiên giám Thống kê 2010: Phần 2
ii8,17.537.346.866.71Khu vá»±c cố vốn dấu tÆ° nÆ°á»›c ngoà i Foreign invested sector43,8144.3844.6944.5643,15GIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh côGIẢI THÃCH THUẬT NGá»®, NỘI DUNG VÀ PHUÆ NG PHÃP TÃNH MỘT Sá» CHỈ TIÊU THá»NG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngà nh côGọi ngay
Chat zalo
Facebook