KHO THƯ VIỆN 🔎

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         458 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 ´ng nghiệp bao gốm giá trị cùa các ngành công nghiệp khai thác mó; cõng nghiệp chế biến; sàn xuất và phân phôi Ä‘iện, kh

í đô't và nÆ°á»›c, bao gồm: (1) Doanh thu cõng nghiệp (doanh thu bán sàn phẩm, dịch vụ cóng nghiệp, bán phê liệu, phê phẩm Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

và doanh thu cho thuê máy móc. thiết bị có kèm theo người điểu khiên); (2) Chênh lệch cuối kỷ, đau kỳ thành pham ton kho.

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

hàng gửi bán. san phẩm dồ dang.San phâin cóng nghiệp là chi tiêu phán ánh kẻt quà trực tiếp cùa hoạt đóng sản xuất cô

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 º©m vật chát cóng nghiệp là sản phẩm cõng nghiệp được tạo ra do tác Ä‘á»™ng của cóng cụ lao đọng lên đôì tượng lao

đọng làm thay đói hình thái ban đầu của nguyên, vật liệu để tạo ra san phẩm có giá trị sá»­ dụng má»›i hoặc sàn phà Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

 m được khai thác từ các mò. San phẩm vật chất cóng nghiệp bao gồm: (1) Chính phẩm là những sản phẩm vật chất cống

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

nghiệp sàn xuất ra dạt quy cách và phàm chốt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định; (2) Thứ phẩm là những sản phẩm váº

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 »‹ sữ dụng vồ dược tiêu thụ (thị trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm (còn gọi là san phẩm song song) là nhùng sàn phàm

vật chất dược tạo ra trong quá trình sản xuất cõng nghiệp cùng vá»›i sàn phẩm chính.•Sàn phẩm dịch vụ công nghiệp l Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

à mọt loại sản phẩm còng nghiệp biểu hiện dưđi hình thức gia cóng hoặc làm tâng thêm giá trị sử dụng của san phẩ

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

m công nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái giá trị sừ dụng ban đầu cùa sán phẩm.Công nghiệp • Industry 421EXPLANAT

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 stries: mining and quarrying: manufacturing and production and distribution of electricity, gas and water, comprising of: (1) Industrial turnover (tur

nover from selling industrial products, wasted materials and waste: turnover from industrial services and from machinery and equipments with operators Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

for rent; (2) Difference of finished products in stock, consigned products, work-in-progress at the beginning and the end of the period.Industrial pr

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

oduct is an indicator showing the results of industrial production under the form of material products and sendees in a given time.•Physical product

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 dustrial products can also be the ones exploited from different mines. Physical products include: (1) Finished products are industrial products manufa

ctured conformable with specification and technical standards; (2) Secondary products are industrial products still having utilization value though th Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

ey fail to meet the standard of specification and quality. They are consumed and accepted on the market. (3) Auxiliary products (or also called byprod

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

ucts) are produced together with main products during the process of industrial production.•Industrial services are industrial products which are pr

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 ¥t công nghiệp theo giá thá»±c tếI Uv phân theo thành phán kinh têGross output of industry at current prices by types of ownership2005200620

07200820á»®9Tý đổng- 577/. dongsTONG SO- TOTAL988540.01199139,5 1466480.11903128,12298086.6Kinh tồ Nhà nÆ°á»›c - State246334.0265117.9 291041.5 Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

345278.3420956.8Trung ưcng Central189275.9207964.0 232495.7286593.7352573.5Địa phưttig - í ocal57058.157153,9 58545,858684,668383 3Kinh tế ngo

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

ài Nhà nước ■ Non-state309087.6401869.6 520073.5709903.3885517.2Tập thể - CoAVcíivv4009.84650.34910.36640.98730.3Tư nhãn - /’nvate2250

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2 eign invested sector433118.4532152.0 655365.1847946,5991612.6CÆ¡ câ u â– ,Structure (%)Tá»”NG SỐ - TOTAL100100100100.00100Kinh tố Nhã nÆ°á»›c â€

¢ State24,9222.1119,8518.1418.32Trung Æ°cng - Cenờa>'19.1517.3415.8515.0615,34Đìa phÆ°aig - Local5.774.773.993.082.93Kinh tố ngoái Nhã nÆ°á»›c Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

■ Non-state31,2733.5135,4637.3038,53Tập thè • CoAVcùve0.400.390.330.350.38Tư nhản - Pnvate22.7725.6027.7930.0931.44Cá thể - Hữuseitok

Niên giám Thống kê 2010: Phần 2

ii8,17.537.346.866.71Khu vực cố vốn dấu tư nước ngoài Foreign invested sector43,8144.3844.6944.5643,15

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHUƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆPGiá trị sần xuất ngành cô

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook