Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
GV: Nguyên Thi Thúy Nga__________________________________________Trường THPT Tú'SơnPeriod 1; THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,4 Công thức-* Đoi với động từ thường:_ K Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Khắng định: ỉ/You / We / They/CN sô nhiêu - V (Nguyên màn)She/ he / iư CN sõ ít+ V-es/ V-s_ Phù định: // You / We / They/ CN SO nhiêu + donotV (Nguyên mẫu) She/ he / it/ CN sõ ít + doesnot + V(nguyên màu)._ Nghi vãn: Do + I/ You / We / They/ CN sõ nhiêu - V (Nguyên màu)?Does She/ he / ít/ CN sõ ít + Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + V(nguyên mầu)?Do / does + s + V(nguyên mẫu)?❖ Đõi với động từ “to be" ở thì hiện tại đơn ta có 3 dạngKháng định: ỉ+ amYou/ we/ they/ CN sõ nhiêu+ arPeriod 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
eShe /he/ iư CN sõ ít+ isPhũ định: Thêm "not" sau “am / is? are”Nghi vãn: Đặt "Am/ is/ are" ra trước chù ngũ'.❖ Đõi với động từ "To have" thì ờ ngôi tGV: Nguyên Thi Thúy Nga__________________________________________Trường THPT Tú'SơnPeriod 1; THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,4 Công thức-* Đoi với động từ thường:_ K Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN tính chât thường xuyên và thông lệ ớ hiện tại. Trong câu thường có các trạng tù’ như: often ; usually; always; sometimes; seldom; on Mondays; On Sundays; everyday; every Monday; every summer...We come to school on time everyday.My mother always gels up early.Does Mr Green go to work five days a wee Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN k?_ Yes, he doesWe do not go to school on Sundays.2_ Đẽ diên tã một sự thật hiến nhiên, một chân lý:The earth goes round the sun.3_ Dùng đẽ nói vẽ thờPeriod 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
i khóa biêu hay chương trình: The film begins at 8p.m.4_Dùng trong mệnh dê điêu kiện trong câu điêu kiện loại I và trong mệnh đẽ điẽu kiện chi thời giGV: Nguyên Thi Thúy Nga__________________________________________Trường THPT Tú'SơnPeriod 1; THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,4 Công thức-* Đoi với động từ thường:_ K Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 2_ Những dộng từ kẽt thúc bâng _CH; _SH; _ SS; _x hay _o ta thêm đuôi _eswatch _ watches wash _ washes finish _ finishes3_ Những động từ kẽt thúc bâng “Y" mà trước nó là một phụ âm thì ta chuyên "Y" thành ííl” sau đó thêm đuôi es: carry _ carries fly _ fliesD_GádLphát âm đuôi s vả esNhừng động tù' t Period 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ận cùng là các âm /p.k.t.í.O/ khi thêm 's' thi đọc thêm âm /s/VD: gets, works...Nhừng động tù' tận cùng là các âm /s, z. X. tS. s. dz/ khi thêm ‘es’ tPeriod 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
hì đọc thêm âm /iz/Ngoài 2 trường hợp trên thì các động từ còn lại khi thêm 's. es" thì đọc thêm âm /z/£ Bùi (áp; Chia dộng tù' trọng ngọgc ọ' thì HiệGV: Nguyên Thi Thúy Nga__________________________________________Trường THPT Tú'SơnPeriod 1; THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,4 Công thức-* Đoi với động từ thường:_ KGV: Nguyên Thi Thúy Nga__________________________________________Trường THPT Tú'SơnPeriod 1; THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,4 Công thức-* Đoi với động từ thường:_ KGọi ngay
Chat zalo
Facebook