PROTEIN
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: PROTEIN
PROTEIN
Phẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN được hên kết Irong cấu trúc cua protein.3.Mô tá dược 4 bậc cấu trúc vả phản loại protein4.1 rình bây được lính chất cua protein1.1.Khái niệm về proteinProtein là một nhóm các họp chất đại phàn lư sinh học. cùng với polysaccharide, lipid và acid nucleic, tạo nên các hợp phần chú yếu của cơ the sống. PROTEIN Một cách cụ thể, protein là các polymer được lạo nên lừ các trinh lự xác định các ammo acid. Prolein là hợp chất hữu cơ cớ ý nghĩa quan trọng bậc nhấtPROTEIN
trong cơ thè sồng, về mặt số lượng, protein chiếm không dưới 50% trọng lượng khô cua tế bào. Từ lâu người la đà biết rang protein tham gia mọi hoạt dPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN định nhừng dặc diêm cơ bán cúa sự sồng nhu sự truyền dạt thông tin di truyền, sự chuyền hoá các chất. Thật vậy. các enzyme, các kháng thề chống lại bệnh tật, các hormon dần truyền các tin hiệu trong tế bào,... đều cỏ bản chất lã protein. Ngày nay, khi hiếu rò vai trò lo lờn cùa protein đỗi với cư t PROTEIN hê sống, người la càng thấy rò tinh chất duy vật và ỳ nghĩa của định nghĩa thiên tải cúa F.ngels p.: “Sự sống là phương thức tồn tại cùa nhùng thê proPROTEIN
tein”. Với sự phái triển cùa khoa học. vai trô và ý nghĩa cúa protein đối với sự sổng ngày càng dược khẳng định. Củng với acid nucleic, protein là CƯ Phẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN in thường cò dạng sợi như: sclerolin có trong lớp vỏ ngoài sầu bọ: lìbrolincủa lư lâm. nhện; collagen, elastin của mô liên kết, mô xương. Collagen đám bào cho độ bền và tinh mềm dẽo của mỏ liên kết.❖Xúc tácHầu hết tất cá các phân ứng xây ra trong cơ thê đều do các protein dặc biệt dóng vai Irò xúc l PROTEIN ác. Những protein này được gọi là các enzyme. Mặc dầu gần đây người ta dà phát hiện dược một loại RNA cô khả nâng xúc tác quá trình chuyến hoá tiền RNPROTEIN
A Ihông tin (pre-mRNA) thành RNA thông lin (mRNA), nghía là enzyme không nhất thiết phải lã protein. Tuy nhiên, hầu hết các phàn ứng diễn ra trong cácPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN tác dặc hiệu cho các phan ứng hoá học, là chất xúc lác sinh học vẫn có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. Hiện nay người ta biết dược khoảng 3.500 enzyme khác nhau, trong số dỏ nhiều enzyme đà được linh sạch, kel linh và nghiên cứu cấu trúc.❖Bão vệNgoài vai Irò là chai xúc lác và lạo cấu trúc cho le bào v PROTEIN à mỏ, protein còn có chức năng chống lại bệnh tật dể báo vệ cơ the. Dó là các protein tham gia vào hệ thống miền dịch. Đặc biệt nhiều loại protein thựPROTEIN
c hiện các chức nâng riêng biệt lạo nên hiệu quá miền dịch dặc hiệu vã không dặc hiệu. Các protein miền dịch dược nhắc đen nhiều hơn cà là các khảng tPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN hững độc lố có ban chẩl protein như enzyme nọc rắn. lectin. ... có khá năng tiêu diệt ké thù de báo vệ cơ thố.❖Vận chuyênTrong cơ the động vật có nhùng protein làm nhiệm vụ vặn chuyển như hemoglobin, mioglobin. hemocyanin vận chuyên o?.co? và ir đi khắp các mô. các cơ quan trong cơ the. Ngoải ra còn PROTEIN có nhiều protein khác như lipoprotein vận chuyển lipid, semloplasmin vận chuyền đồng (Cu) trong máu ... Một trong nhùng protein làm nhiệm vụ vận chuyPROTEIN
ển dược nhắc đến nhiều nhất dó lả hemoglobin.❖Vận động2Nhiều protein làm nhiệm XT.I vận động co nít như myosin vã actin ờ sợi cơ, chuyển vị tri của nhPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN h (dừ trừ sắt) v.v... Protein dự trừ nây chinh là nguồn cung cấp dinh dường quan trọng cho các tò chức mò, phôi phát triền.❖Dần truyền tin hiệu thần kinhNhiều loại protein tham gia váo quá trình dần truyền tín hiệu thẩn kinh dối với các kích thích đặc hiệu như sac lổ thị giác rodopsin ờ vỏng mạc mất PROTEIN .❖Diều hoàNhiều protein có kha năng điều hoà quá trình trao đôi chất thông qua việc lác dộng lên bộ máy thông tin di truyền như các hormon, các proteiPROTEIN
n ức chề dặc hiệu enzyme ... Một ví dụ điển hình là các protein repressor ờ vi khuân có thê làm ngìmg quá trinh sinh tông hợp enzyme từ các gene tươngPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đ PROTEIN lục lạo ihành hàng loại các sán phấm trong dó có các keto acid, aldehyd vả carboxylic acid. Các chất nảy dồu bị oxy hoá dần dan lạo ihành co? và IbO đồng ihời giai phóng ra nàng lượng.1.2.Cấu tạo protein1.2.1.Thành phần nguyên lốThảnh phần nguyên tố protein gồm: c, ĩĩ. o, N. s. Ngoài ra còn có Fc. PROTEIN 7.n. Cu. Nin, Ca với li lệ rấl íl. Trong đó:C: 50-55%N: 15-18%O: 20-23%11; 6.5-73%1.2.2.Don vị cấu tạo co* sõ’ cùa proteinPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đPhẩn A: LÝ THƯYÉTChương 1 PROTEINMỤC ĐÍCH1.Viết được công thức cấu tạo cùa 20 acid amin thường gặp trong phân từ protein.2.Phân loại acid amin, biêt đGọi ngay
Chat zalo
Facebook