Thit k kt cu be tong theo tieu chun
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Thit k kt cu be tong theo tieu chun
Thit k kt cu be tong theo tieu chun
PrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun 5. ENV 1992 1-6 và ENV 1992-3Nội dung: Các cóng ưình xảy dụng, các két câu w tông, tínỉi toán, các Tiêu chuàn xây dung, các quy tác tính toán Bán tiêng Aidì.Tiéu chiiiìn chau Au 2: Thiết kế các kết cáu bẽ tòngPhan 1: Các quy tác chung và các quy tác đoi với công trinhTiêu chuẩn cháu Ảu này được CEN Thit k kt cu be tong theo tieu chun phê chuẩn ngày ??-??-199?. Các thành viên CEN cam két tuân thù các quy tâc nội bộ CEN7CENELEC. nóng đó quy định nhùng điêu kiThit k kt cu be tong theo tieu chun
này tiờ thành tiêu chuẩn quốc gia mã khởng có bát cứ sự thay đòi não.Nếu giri don đèn Ban thư ký trung uơng hoac bát cứ thành viên não cùa CEN thì có PrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun n bàn chính thức (tieìig Anh. tiếng Pháp, tiêng EXrc> Phiên bàn do một co quan thành viên cũa CEN chịu trách nhiẬm biên dich sang ngôn ngừ cùa nước mình và được thông Mo cho Ban thư ký trung ương sẽ có cùng giá trị như các phiên bân chinh thức.Các thành nên CEN là các co quan tiêu chuẩn quóc gia của Thit k kt cu be tong theo tieu chun áo. Bi. CH Séc. Đan Mạch. Phan Lan. Pháp. Đức. Hy lạp. Aixơlen. Allen. Italia. Luychxambua. Hà Lan. Na Uy. Bo Đào Nha. Tây Ban Nlia. Thụy Điếu. ThụyThit k kt cu be tong theo tieu chun
Sì vã Anh.CENùy ban tiêu chuàn hM cùa chau ÂuBan thư ký trung ương: rue de Stassart. 36 B-1050 BrusselMớ đauBọ tiêu chuẩn châu Âu EN 1992 này, Tiêu chPrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun C25OSổ tham chiếu prEN 1992-1-1 (tháng Bày 2002)PrEN 1992-1-1 (Bàn thào cho giai đoạn 49)"Tiêu chuẩn cháu Âu vè kết cấu”. Ban thư ký cùa ùy ban này trực thuộc BSLCEN/TC25O chịu trách nhiệm đối với tât cà các Tiêu chuẩn châu Ầu vé kết câu.Van bân cùa tiêu chuẩn dợ thảo này đã được dợ trình dè bò phiế Thit k kt cu be tong theo tieu chun u chính thức vã dtrợc CEN' phe chuẩn như EN 1992-1-1 ngày DD-MM-YYYY.Khống tiêu chuẩn chau Âu dang tón tại nào bị thay thế.Bói cành cùa chương trình TThit k kt cu be tong theo tieu chun
ieu chiiàn chau AllNăm 1975. ủy ban cua Cộng đồng châu Âu đã quyết định thực hiện một chương trình hành động trong lình vực xây dựng, dựa trên điéu 95PrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun iò chương trinh này, ùy ban đã thực hiện sáng kién thiết lạp bộ các quy tác kỹ thuật thống nhát cho việc thiét ké các cóng trình xay dựng. Trong giai đoạn dâu nó sẽ phục vụ như phương án thay thẻ cho các quỵ tác quốc gia đang có hiệu lực tại các nước thành viên và cuối cùng sẽ thay thé chung.Trong v Thit k kt cu be tong theo tieu chun òng 15 năm. với sự giúp dờ cùa Ban lãnh đạo gổm các đại diện cùa các nước thành viên, ùy ban này đã chi dạo sự phát trièn cùa Chương trull) Tieu chuẩnThit k kt cu be tong theo tieu chun
chau Âu này. dẫn dén thế hẹ đầu tiên cùa các Tieu chuẩn chau Au vào thập niên 1980.Nam 1989, tren cơ sở hiẹp định giữa ùy ban và CEN, ùy ban và các nPrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun ằm mục đích tạo cho các Tiêu chuẩn châu Âu đó địa vị tương lai cùa bộ Tiêu chuẩn chau Âu (EN). Trên thực té. diéu này đã lien kết các Tiêu chuẩn chau Âu với các điéu khoản và điêu kiẹn cùa tất cà các chi thị cùa Hội đóng chau Âu vã/ hơạc các quyết định cua ùy ban liên quan đến các tiêu chuẩn châu Au Thit k kt cu be tong theo tieu chun (ví dụ chi thị số 89/106/EEC cùa Hội đổng châu Âu về các sán phám xày dựng - CPD • và các chi thị SO 93/37/EEG 92/50/EEG 89/440/EEC cùa Họi đong vé cThit k kt cu be tong theo tieu chun
ác công trình và dịch vụ cong cộng, tương đương với các chì thị cùa EFTA được đé ra nhằm mục đích thiết lặp thị trường nội bộ).Chương trình Tiêu chuẩnPrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5 Thit k kt cu be tong theo tieu chun chuẩn châu Âu 1:Các tác động đói với két cauEN 1992T1ỔU chuànchau Âu 2:Thiết ke các kẻt cáu be tỏngEN 1993Tiêu chuẩn châu Âu 3:Thiết kẽcác kết can thépEN 1994Tiẻu chuànchau Âu 4:Thiết kẻcác ket cáu thép hỏn hơp và be tỏngEN 1995Tiêu chuẩn châu Âu 5:Thief kêcác kết can gồEN 1996T1ỔU chuànchau Âu 6:T Thit k kt cu be tong theo tieu chun hiết kecác ket cáu đáEN 1997Tiêu chuẩn châu Âu 7:Thiết kèđịa kỹ thuậtPrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5PrEN 1992-1-1 (Bản thào cho giai đoan 49)Tiéu chuẩn châu ẤuTháng 7-2002ICS 00.000.00Thay thé cho ENV 1992-1-1. ENV 1992-1-3. ENV 1992-1-4. ENV 19921-5Gọi ngay
Chat zalo
Facebook