Bài giảng thông tin số
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Bài giảng thông tin số
Bài giảng thông tin số
CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÈ HẸ THÕNG THÔNG TIN1.1Mơ đầu.1.1.1Định nghĩa.a.Định nghĩa truyền thông (Communication).Là việc truyền một thông tin nào đó từ đi Bài giảng thông tin số ièm này tới điểm kia.Vi dụ:-Hai người nói chuyện với nhau đè trao đôi thông tin.-Các ám hiệu (gô cửa...).-Quá trình giàng dạy trong lớp.-Các máy tính nối mạng và trao đôi dừ liêu với nhau.b.Định nghĩa viễn thông (Telecommunication).Là quá trình truyền thòng tin từ nguồn phát tói nguồn thu qua một kh Bài giảng thông tin số oảng cách nào đó.Vi du: Hai người gọi điên thoại, mang máy tính trong phòng, wifi, wimax. phát thanh, phát hình, truyền hình qua vệ tinh...c.Định nghĩBài giảng thông tin số
a thông tin số (Digital Communication).Thông tin được mã hóa dưới dạng số và được truyền di bẳng tập hợp hừu hạn các dày số không phụ thuộc vào nguồn CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÈ HẸ THÕNG THÔNG TIN1.1Mơ đầu.1.1.1Định nghĩa.a.Định nghĩa truyền thông (Communication).Là việc truyền một thông tin nào đó từ đi Bài giảng thông tin số tin nói chung.Ba phần từ cơ bân nhất cũa bất cứ hệ thống thòng tin nào cùng phải có đó Là máy phát, máy thu và kênh truyền. Mồi phan tử có một vai trò nhất định trong việc truyền dần tín hiệu.Máy phát xừ lý tin hiệu đầu vào và tạo ra tín hiệu có những đặc tính thích hợp với kênh truyền dẫn. Quá trìn Bài giảng thông tin số h xữ lý tin hiệu đê truyền dẫn chủ yếu Là điều chế và mà hóa (modulation and coding)1Hình 1.1.2.i: Mô hình cùa hệ thống thòng tin nói chungKênh truyềnBài giảng thông tin số
là môi trường giừađiểm phát vả điểm thu. Kênh truyền có thê lả cáp song hành, cáp đong trục, cáp quang hay môi trường xô tuyến. Mọi kênh truyền đêu gCHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÈ HẸ THÕNG THÔNG TIN1.1Mơ đầu.1.1.1Định nghĩa.a.Định nghĩa truyền thông (Communication).Là việc truyền một thông tin nào đó từ đi Bài giảng thông tin số ể xứ lý và tái tạo ngược lại tín lũệu ờ đầu phát. Các hoạt động cùa máy thu bao gồm khuếch đại để bù vào tồn hao truyền dần, và giãi điều chế xà giãi mà tin hiệu đà được điều chế và mã hóa ở máy phát.b. Mô hình chì tiết hệ thồng thông tin sổ.I! Nguón Bộ lậpNútNútBộ lập Đíchì Source Repeatermạngmạng Bài giảng thông tin số Repeater User: A 1B ị■ c ị 11: DE ị!Kct nói 1 >—1! Két nòi Ị 11ỊKét nòi 3■CUỎc nổiHĩnh 1.1.2.2: Mô hình chi tiết của hệ thống thông tin.-Nguồn: nguồnBài giảng thông tin số
phát thông tin (sender, transmitter, source). I.à nơi sân sinh ra thông tin dưới dạng các ban tin. Tùy theo eâc bán tin mà nó sinh ra. có thê chia nguCHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÈ HẸ THÕNG THÔNG TIN1.1Mơ đầu.1.1.1Định nghĩa.a.Định nghĩa truyền thông (Communication).Là việc truyền một thông tin nào đó từ đi Bài giảng thông tin số ụ: Khuêch đại và sừa dạng tín hiệu.-Đâu thu: phân nhận thông tin được giri lừ dâu phái (sink, destination, receiver).-Cuộc nổi: là kênh thông tin giửa nguồn và đích. Bài giảng thông tin số CHƯƠNG I: TÔNG QUAN VÈ HẸ THÕNG THÔNG TIN1.1Mơ đầu.1.1.1Định nghĩa.a.Định nghĩa truyền thông (Communication).Là việc truyền một thông tin nào đó từ điGọi ngay
Chat zalo
Facebook