Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong
Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong
CHƯƠNG ICHỌN CÁC THÔNG số cơ BAN - VÀ CHỌN CHÊ' DỘ TÍNH TOÁN CÁC TỐC DÔ CHON NHƯ SAU-Dộng cư xàng không có hạn chc lốc độIìmin: = (15+ 20)% .ne vòng / Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong /phút.nM =* 50% .ncvông/ phút-Động cơ xáng có bộ hạn chẽ tốc độ và dộng cơ Diezel0.5 DmnM= (0,6+0,7) ndhCũng có khi cho trước Memax lại lốc độ nM.Cô Ihể dùng các liên hệ giữa Mưuax và . nM, nc.Theo Lay déc man như sau (Mtíl là mõ men tại tốc dộ lì.)altìộng cơ Diesel huống cháy thống nhất (ỉién).M_= Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong 1.07 NU; nM=0.75n„b/ Động cơ bu ổng cháy xoáy lóc:M^= 1.12nM = 0,65 n,.cỉ Động cơ bu óng cháy trước:Mm = 1.09 NU:nM=0,7ncNeu không cho tỷ số nén £. khHướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong
i linh loán ta lự chọn theo các dạng buổng cháy và tuỳ theo loại dông cơ như sau:H Dộng cơ xàng ị 4 kỳ không tàng áp):£ = 4+10a/ Loại xupap đặt£ < 7b/CHƯƠNG ICHỌN CÁC THÔNG số cơ BAN - VÀ CHỌN CHÊ' DỘ TÍNH TOÁN CÁC TỐC DÔ CHON NHƯ SAU-Dộng cư xàng không có hạn chc lốc độIìmin: = (15+ 20)% .ne vòng / Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong 8 = 13+14b- Loại trung tốc ( nt, máy kéo)8 = 14+15c- Loại cao lốc (ó ló. đau máy)8= 15+20d- Loại dọng cơ tang áp8 = 11 + 12Theo loại buồng dốt.a- ĩ.oai buổng liền8 = 12+18b- Loại phàn cách8 = 15+20có khi đến 22Trong dó loại có buồng xoáy loe và buồng rích không khí.8 = 16+17ĩ.oại có buồng cháy trước Hướng dẫn bài tập nguyên lý động cơ đốt trong 3/ Dộng cơ Diesel 2 kỳ8 = 16+128 = 13+16.CHƯƠNG ICHỌN CÁC THÔNG số cơ BAN - VÀ CHỌN CHÊ' DỘ TÍNH TOÁN CÁC TỐC DÔ CHON NHƯ SAU-Dộng cư xàng không có hạn chc lốc độIìmin: = (15+ 20)% .ne vòng /CHƯƠNG ICHỌN CÁC THÔNG số cơ BAN - VÀ CHỌN CHÊ' DỘ TÍNH TOÁN CÁC TỐC DÔ CHON NHƯ SAU-Dộng cư xàng không có hạn chc lốc độIìmin: = (15+ 20)% .ne vòng /Gọi ngay
Chat zalo
Facebook