CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
LỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) ng y.ât rắn1.3.Các sai lêch trong mang tinh thế1.4.Khái niêm cơ bán khi nghiên cứu tinh the1.5.Sự kết tinh và hình thành tổ chức cúa kim loại.CHƯƠNG 1: CÃƯ TẠO TINH THE &SỰ HÌNH THÀNHTuy theo điều kiện tạo thành (nhiệt độ, áp suât...) và tương tác giừa các phàn tử câu thành (dạng lực liên kết...), v CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) ật chất tôn tại ở trạng thái rắn. lỏng và khí (hơi). Tính chất của vật rắn (vật liệu) phụ thuộc chủ yếu vào lực liên kết và cách xỗp xếp của các phânCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
tử câu tạo nên chúng. Trong chương này các khái niệm cơ bàn sẽ dược đề cập là: câu tạo nguyên tử, các dạng liên kết và câu trúc tinh thế, không tinh tLỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) liên kết giữa chúng, những yếu tố này dóng vai trò quyết định với cấu trúc và tính chất của vật rắn, vật liệu.1.1.1.Cãu tạo nguyên tửNguyên lử theo quan diêm cù bao gồm hạt nhân mang điện dương và các điện tử mang điện âm quay chung quanh theo những quỳ đạo xác định. Hạt nhân nguyên tủ' cấu tạo bời CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) các proton và notron. Proton mang điện dương có điện tích bâng điện tích bâng điện tích của điện lử, notron không mang điện. Trong trạng thái bình thCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
ường nguyên trung tử trung hòa điện vì số lượng Proton bằng số lượng điện tử.Tuy nhiên với mô hình dó không giòi quyết dược các khó khân náy sinh, đặcLỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) senberg:zlx. zip 11(1.1)A\'. _lv > mTrong đó:Ax: độ bất định trong phép do toạ độ vi hạtAp: độ bát định trong phép do xung lượng vi hạt ầv: độ bất định trong phép đo vận tốc vị hạtÁp dụng nguyền lý cho điện tử trong nguyên tử chúng ta thây nếu muôn xác định vị trí cùa diện từ thỉ Ax < 10^ xm (là cờ CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) kích thước nguyên từ) khi dó zlv sè là è l(ỹm/s tức là lớn hơn tốc độ chuyến động của điện tử trong nguyên tử theo mô hình cô diên. Vì vậy không thê cCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
ó khái niệm quỳ dạo của diện từ mà chi có thẽ nói đến xác suất tôn tại nó trong một thế tích nào đó.1Theo quan điếm của cơ học lượng tử sau khi giâi pLỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) ê theo mô hình với số điện tử z xác định có câu tạo lớp vỏ điện tử. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó vì khối lượng của Proton và notion lớn hơn rất nhiêu so với khối lượng điện lử. Với cùng khối lượng điện lử và proton, hạt nhân có thế chứa sõ lượng notion khác nhau và tạo nên cá CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) c đông vị của cùng một nguyên tố hóa học.Xác xuất tìm thây điện tử trên một quỳ đạo nào đó xung quanh hạt nhân được xác định bâng bốn tham số gọi là sCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
õ lượng tử. Trạng thái năng lượng của mỏi điện tử trong nguyên từ được xác định bởi bốn số lượng tử.-Số lượng tử chính n = 1, 2, 3,... xác định mức năLỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) ịnh số phân lớp trong cùng một mức năng lượng. Ví dụ: 1 = 0, 1, 2, 3 tương ứYig với các phân lớp s, p, d, f.-Sõ lượng lử từ mi = 0, ± 1, ± 2, ... ± 1 xác định khả năng định hướng của mô men xung lượng quỳ đạo theo từ trường bên ngoài.-Số lượng tử Spin ms = ± 1/2 xác định khả năng định hướng ngược ch CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) iêu nhau của véc tơ mô men xung lượng. Ngoài ra việc phân bố các điện tử với một trạng thái (n, ỉ, m) xác định phải tuân theo nguyên ỉý loại trừ PauliCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
là chi có thế có hai điện tử với Spin ngược nhau. Dựa vào nguyên lý này có thê dự đoán được sô điện tử cho phép trên các mức nâng lượng (lớp và phân LỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tron CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) n tử đó trong mô hình lý tưởng).Ví dụ: Cu có z = 29 ta có cãu tạo lớp vỏ điện tử là:Is2K LM Nở đây điện tử vân có thế chuyến từ mức nâng lượng này sang mức nâng lượng khác (thuộc lớp hoặc phân lớp). Khi đó chủng sè phát ra hoặc thu vào mội nũng lượng dưới dạng lượng từ ánh sáng.Theo số lượng tử chín CẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng) h n ta có bảng số lượng điện tử có thế (số trạng thái nàng lượng) trên một số lớp và phân lớp như sau:Số lượng tử chính nKý hiệu lớp diện từKý hiệu phCẤU TẠO TINH THỂ SỰ HÌNH THÀNH (Cơ học ứng dụng)
ân lớpSổ điện tử có thểPhân lớpLớp1Ks2(1)22Ls2(1)8LỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tronLỜI MỜ ĐÂUCHƯƠNG 1: CĂU TAO TINH THẾ &SƯ HÌNH THÀNH1.1.Câu tao nguyên tử và các dang liên kêt trong vât rán12: Câu UQ mang, .tinh, thê lý tường, .tronGọi ngay
Chat zalo
Facebook