CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
CHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) y các tính chắt vật lý và vai trò di tmyền của gene vần chưa được khám phá. ỏng sir dụng epigenetic như Lã một mó hình khái niệm về cách thức gene có thê tương tác VỚI mỏi trường xung quanh đẻ tạo ra một kiêu hình.Theo Robin Holliday, định nghía epigenetic: "lã sự nghiên cứu các cơ che kiêm soát the CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) o thời gian và không gian hoạt động của gene trong sự phát triền phức tạp của sinh vật”. Như vậy epigenetic có thê được dùng đề mô tà bất cứ điều gi kCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
hác trình tự DNA có ánh hưởng đến sự phát triển cua một cơ quan.Ngây nay. sir lập trình epigenetic được lũều là sư thay đổi trong quá trình nguyên phâCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) . 1996).3.2.Cơ sờ phân tứ cua epigeneticỞ sinh vật nhốn chuẩn, tồn tại những đặc tính cấu trúc cùa NST có anh hường đền sư phiên mà của gene, thường ớ dọng thường biến trẽn DNA hay NST mà vấn được di tniyền ôn dinh sang các tế bào con Những đặc tinh này được gọi lã ngoại di truyền bới chúng xuất hiê CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) n ờ ngoài phạm vi trinh tư DNA và vẫn dược duy tri từ tế bão này sang the hệ ke tiếp. BỚI có nhùng đặc tinh ngoại di truyền, các dạng te bào khác nhauCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
sinh trưởng trong củng một mòi trường có thê giử lại những đặc điểm riêng biệt của chủng.Developmental potentialEpigeneticstatusTotipotentZygotePluriCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) al ONA demethylationX oactivitbon: Oerepeet t*on of Pol',corib .ilencod lineage genet;Only active X chromotome*: Globe repetition of ditUrenhatron gene* by Polycomb protema; Promoter hyporecthylabonXtnecUvaiion:Reprettion of lineage vpecitic genet by Polycomb proteins; Prortctcr hypcrnncthylationHìn CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) h 3. Ị. Khá năng phát triển và trạng thãi epigenetic của các tê bào. Mô hình cùa c. H. Waddington ve epigenetic. Các loại te báo vời tiềm năng phái trCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
iên khác nhau (trãi) và các trạng thái epigenetic tương ứng (phai). Sự hạn chế phát triển dược minh họa ỉà những viên bi lán xuồng chồ lòm. Màu viên bCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) c thê hiện băng mùi tên đứt đoạn (Waddington, 1957).Cơ sờ phân tír của epigenetic rat phúc tạp, nó liên quan đen biến đỏi kicli hoạt gene nhất dinh. nhtmg không thay đối cấu trúc DNA. Ngoài ra. các protein NST có (hể được kích hoạt hoặc tát. Điều này giai thích tại sao các tế bão khác nhau trong cơ CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) (hể sinh vật đa bão chi biểu hiện các gene cần thiết cho hoạt động cùa minh.Epigenetic được báo tồn kin tế bào phân cilia. Hầu hết các thay đồi epigenCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
etic chi xây ra trong mỗi cá thề. nhưng nếu một đột biến DNA trong tinh trùng hoặc trứng khi thụ tinh thi cãc thay đồi epigenetic sê truyền đền thế hệCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) gom+ ParamutationĐặc tính ngoại di truyền nhìn chung mang tinh động (rong tiến (linh phát trièn vã không được giữ lại ờ (hẻ hệ sau của thế hệ kế tĩểp, nhưng một số. như hiẽn tương cận đột bien (paramutation), vần được di truyền qua nhiều the hệ và ton tại như nỉnhig ngoại lệ hiếm hoi nam ngoài quy l CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) uật chung của DNA.cận đột biến là sự tương tác giừa hai allele của một locus, dần đen sự thay đổi di truyền của allele đỏ gây ra bởi allele khác.+ BooCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
kmarking lã hiện tượng sinh học có chức năng như một cơ chế ngoại di truyền đẻ truyền bộ nhở te bào của các mò hình biêu hiện gene trong tế bâo. trongCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) thành tế bào gan và khác các loại tế bão khác. Đặc điểm cùa bookmarking là một số trình tự khơi dầu phiên mâ gene không bị nên chặt.Cơ chế cua bookmarking:Tại một số điểm tnrớc khi khởi đau nguyên phân, promoter của các gene ton tại trong một trạng thái có chức năng phiên mả. bi "dành dan" bảng các CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) h nào đó.“Đánh dan” này van ton tại trong vã sau khi nguyên phân.Các “đánh dầu” truyền đen bộ nhớ biểu hiện gene bang cách ngân cân sự nén chặt của DNCHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)
A ớ locus nãy trong phân bão. hoặc tạo điều kiện lap ráp lại các phức hợp phiên mà tiên promoter, hoặc cá hai.Trong một số trường hợp. đánh dan qua tiCHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc này CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) hực hiện qua nung gian lã các mò hĩnh biến dồi cua histon hoặc sự hiện diện cùa cãc biến thè histon dặc trưng cho các gene hoạt động kéo dãi suốt quá trình nguyên phân. CHƯƠNG III LẬP TRÌNH CỦA DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC) CHƯƠNG inLẠP TRÌNH CỦA DI TRUYÈN NGOÀI NHÂN DNA (EPIGENETIC)3.1.Định nghĩa epigeneticKhái niệm epigenetic được Waddington đưa ra vào năm 1942, lúc nàyGọi ngay
Chat zalo
Facebook