Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 gặp phảiin question /in ’kwestJWđang được xét đếninitial /I’ntjl/ (adj)khởi đẩu, ở đầu một từnature /‘ncTtJb/ (n)tỉnh chất, han chấtprefix /’priiftks/ (n)tiền tố. tiếp dầu ngiĩproductive / pra’dAktiv/ (adj)tạc sinhproportion /pre’po:jh/ (n)tý lệregularity / regie i scroll/tinh phổ biên, thường xuyên Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 root /ru:t/ (n)căn tố, ĩừ cănsake —> for the sake of /fa do ’serk ov/để dượcstem / stem/ {n)từ gốc, từ cản. thân từsuffix /‘sAf’ks/ (n)hậu tố. tiếp ũGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
ngữtreatment/'tri:(man 1/ (n)sự/cách xứ lý13511 Complex word stress11 Trọng âm của từ phức tạp11.1Complex wordsIn Chapter 10 the nature of stress was 134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ere called "simple" words: "simple" in this context means "not composed of more than one grammatical unit", so that for example, the word ‘care’ is simple while careful' and 'careless' (being composed of two grammatical units each) arc complex; 'carefully' and 'carelessness' are also complex, and ar Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 e composed of three grammatical units each. Unfortunately, as was suggested in the Chapter 10, it is often difficult to decide on whether a word shoulGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
d be treated as complex or simple. The majority of English words of more than one syllable (polysyllabic words) have come from other languages whose w134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ’submit', commit', words which have come into English from Latin. Similarly, Greek has given US 'catalogue', analogue', ’dialogue', monologue', in which the prefixes 'cata-', 'ana-'. 'dia-\ ’mono-' are recognisable. But we cannot automatically treat the separate grammatical units of other languages Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 as separate grammatical units of English; if we did, we would not be able to study English morphology without first studying the morphology of five oGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
r six other languages, and we would be forced into ridiculous analyses such as that the English word parallelepiped’ is composed of four or five gramm134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 raw, and is11.1Các từ phức tạpChương 10 dà giâi thích bản chất cùa trụng âm và nêu một sô qui tắc phố biến rộng rài dế quyết định ảm tiết nào trong một tư nên nhận trong âm chinh. Cát. tư đã đươc miêu tả được gọi là từ "dơi! giàn"; "đơn giàn" trong ngừ cành này có nghĩa lả "không dược cấu tao từ nhi Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ều hơn một dơn vị ngư pháp", vì thê’, ví dụ như tử 'care' là từ đơn gian trong khi ‘careful’ và 'careless' (mối từ dược câu tạo lừ hai đơn vị ngư phấpGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
) là tử plìiíc (ap; 'carefully' và 'carelessness' cúng là tư phức tạp vã dược câu tạo tư ba dơn vị ngừ pháp. Không may là, như đà đế cập ừ chương 10, 134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 u bắt nguổn tư những ngôn ngữ khác vô’n có cách cáu tạo từ dễ dàng nhận biết; ví dụ, ta có thê’ thấy việc két hơp 'mít' với các tiển tô 'per-', 'sub-', 'com-' vòn bàt nguồn lừ tiếng Latin đà tạo ra từ 'permit', 'submit', 'commit' như thế nào. Tương lự, tiếng Hy Lạp cho ta các lừ 'catalogue', 'analog Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ue', ’dialogue', 'monologue', trong dó các tiền tô 'cata-', ’and-', 'dĩa-', 'mono-' dề dàng dươc nhận biết. Nhưng chúng ta không thể tự đọng xem. cácGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
đơn vị ngừ pháp riêng cùa những ngôn ngữ khác là các dơn vị ngữ pháp riêng CÙA tiếng Anh. Nêu chúng ta làm vậy thì chúng ta không thề nghiên cứu hình 134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ạn như tư tiếng Anh 'parallellepiped' dươc câu tao từ bô‘n hoặc nam dơn vi ngừ pháp (dày là trường hop trong tiếng Hv lan rốì Vâv thì t hiìnc ta phải chấp136Complex words are of two major types:i)words made from a basic word form (which we will call the stem), with the addition of an affix; andii)co Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 mpound words, which are made of two (or occasionally more) independent English words (c.g. 'ice-cream', ’armchair').We will look first al the words maGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
de with affixes. Affixes arc of two sorts in English: prefixes, which come, before the stem (e.g. prefix ’un-' + stem 'pleasant' —> 'unpleasant') and 134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 itself receives the primary stress (e.g. 'semi-' + 'circle' S3ikl —> 'semicircle' ’semisarl; person' 'paisn ■personality' parsn'abti).ii)The word IS stressed just as if the affix were not there (c.g. 'pleasant' 'pleznt, 'unpleasant' An'pleznt; market' mazkit. 'marketing' matkitrg)iii)The stress rem Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 ains on the stem, not the affix, but is shifted to a different syllable (c.g. 'magnet' micgnat, 'magnetic' mreg'netik).11.2SuffixesThere are so many sGiáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2
uffixes that it will only be possible here to examine a small proportion of them; we will concentrate on (hose which arc common and productive (that i134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)g Giáo trình thực hành Ngữ âm học và âm vị học tiếng Anh (tái bán lần thứ 3): Phần 2 would probably be better advised to learn the ‘stem + affix' combination as an individual item.134CHƯƠNG 11affix/’arflks/ (n)phụ tốcomplex word /'knmpleks ’ward/từ phứcconstituent /kon’stitjuant/ (n)thành tồ, thành phầnencounter /rn’kaonto/ (v)gGọi ngay
Chat zalo
Facebook