KHO THƯ VIỆN 🔎

600 essential words for the TOEIC

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         51 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: 600 essential words for the TOEIC

600 essential words for the TOEIC

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

600 essential words for the TOEIC o (16-83)-agreement (n) 1. sự thỏa thuân2.hợp đồng = contract agree (v) agreeable (a)-mutual (a) lẫn nhau-assurance (n) = guarantee: sự đảm bảoassure

(v) assuredly (adv)-sales associate (n) ctv bán hàng-cancellation (n) sự hủy bỏcancel (V) canceled (a)-determine (v) xác định-be liable for = be respo 600 essential words for the TOEIC

nsible for: chịu trách nhiệm cho-engagement (n) 1. sự dính líu2. lể đính hòn-entire (a) toàn bộ-establish (V) = set up: thiết lập-institute (n) viện(v

600 essential words for the TOEIC

) qui đinh (dùng cho bộ luật, nội qui)-merger (n) sự sáp nhập’ obligate (v) bắt buộc + to vo obligation (n) obligatory (a)-party (n) 1. bữa tiệc2. bèn

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

600 essential words for the TOEIC a specification (n)Contracts are an integral part of the workplace. In simple terms, contracts are an agreement between two or more parties that speci

fies terms and obligates the parties to follow them. Contracts often include the amount that a client will pay contractors and what services will be p 600 essential words for the TOEIC

rovided. For example, in your office, you may have a contract that provides assurance that your copier machine or phones will be repaired within a cer

600 essential words for the TOEIC

tain amount of time. This service can either be done off-site or at your establishment. A contract often states ways to determine if quality of work d

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

600 essential words for the TOEIC th parties should think carefully, as they will have to abide by the conditions specified in it. A contract usually specifies how the two parties can

cancel it if either party fails to meet the terms.-----——— Hop donethiêu cùa nơi lam viẹc. Trong thuạt ngứ đơn giản, họp đồng là một thỏa thuãn giưa h 600 essential words for the TOEIC

ai hay nhiêu bên cái mà chì ra các điều khoản và bắt buộc các bên làm theo chúng. Họp đồng thường bao gôm số tiền mà khách hàng sẽ trà các nhà thâu và

600 essential words for the TOEIC

những dịch vụ gì sẽ được cung cấp. Ví dụ, trong văn phòng của bạn, bạn có thẽ có một hợp đồng cung cáp sự đàm bảo rằng máy photocopy hoặc điện thoại

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

600 essential words for the TOEIC ợp đồng thường nêu cách đề xác đinh nếu chất lượng còng việc được giao là chấp nhận được. Nhừng họp đòng được viết tot thường cung cấp những cách đế g

iải quyết các vãn đè giông như khi chúng xảy ra. Trước khi tham gia vào một hợp đồng, cả hai bên càn suy nghT cần thận, vì họ sè phải tuân thủ các điè 600 essential words for the TOEIC

u kiện được quy định trong nó. Một hợp đồng thường quy định cụ thể như thế nào thì hai bên co thế hùy bò nó nếu một trong hai bèn không đáp ứng các đi

600 essential words for the TOEIC

êu khoản.

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

600essential words for theTOEICLesson 1. Contracts-contract (n) họ p đồng(v) kí hợp đong-abide by (v) = comply with = conform to: tuân thủ = adhere to

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook