BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới
BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới
UNIT 1: MY HOBBIESA. GRAMMAR - NGỮ PHÁP1.THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện lụi đơn 1.Cấu (rúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1Càu khảng (lịnh s + BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới is/ am/ are + ...-Trong đó: s (subject) = Chù ngiì□ CHÚ Ý:-Khi s = I + am-Khi s = He/She/It + is-Khi s = We/ You/ They + areVí dụ:>I am a student. (Tôi tà sinh viên.)Ta thấy với chù ngừ khác nhau động tù’ "to be" chia khác nhau.1.2Câu phù dinhS + is/ am/ are + not + ...ũ CHÚ Ý:-am not: không có dạn BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới g viết tâtI - is not = isn't-are not = aren'tVí dụ:>He isn’t my little brother. (Cậu ây không phái là em trai cùa lôi.)13 Cảu nghi vãnAm/ Is/ Are + s+BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới
...?Trà lời: Yes, I + am. - Yes, he/ she/ it + is. - Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. - No, he/ she/ it + isn't - No, we/ you/ they + aren'tUNIT 1: MY HOBBIESA. GRAMMAR - NGỮ PHÁP1.THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện lụi đơn 1.Cấu (rúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1Càu khảng (lịnh s + BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới với dộng từ thường2.1 Câu khâng địnhs + V(s/es)Trong đó: - s (subject) = Chũ ngữ-V(verb)= Động tù’ũ CHÚ Ý:-s = I. We, You, They, danh từ sõ nhiều thì dộng tù’ ở dạng nguyên thế-s = He, She, It, danh từ số ít thì động từ thêm "S" hoặc ES"Ví dụ:> We go to school by bus everyday. (Chúng tỏi đến trường BÀI tập TIẾNG ANH 7 CHƯƠNG TRÌNH mới bủng xe buyt hang ngay.) Trong câu này, chù ngừ là "She" nên động từ chính "go" phải thêm "es".UNIT 1: MY HOBBIESA. GRAMMAR - NGỮ PHÁP1.THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện lụi đơn 1.Cấu (rúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1Càu khảng (lịnh s + UNIT 1: MY HOBBIESA. GRAMMAR - NGỮ PHÁP1.THE PRESENT SIMPLE - Thì hiện lụi đơn 1.Cấu (rúc thì hiện tại đơn với động từ "To be" 1.1Càu khảng (lịnh s +Gọi ngay
Chat zalo
Facebook