HSG hóa THPT
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: HSG hóa THPT
HSG hóa THPT
PHÂN LIÊN KẾT HOÁ HỌCTRẠNG THÁI LAI HOÁ CỦA NGUYÊN TỬ TRUNG TÂM VÀ HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬTống số cặpeSỐ cặp e liên kếtSÔ cặp e không liên kếtLai hoáHình HSG hóa THPT h học phân tứThí dụ240spĐường thắngZnCl2, co2, BeH2, BeCẸ, cs2, Be(CH3)2. C2H2,...330sp2Tam giác phảngBF3, Alch, so3, C2H», ,321sp2GócSnCl2, so2, 03440sp3Tứ diệnCH1. CF4, SiClj,,, HSiCh431sp3Tháp tam giácNH3, PH3, AsCh422sp3GócH?o, H2S, SF2, of.530sp3dLường tháp tam giácPC15, PFi, SbCls, AsCls, cif3 HSG hóa THPT 541sp3dt Ị Tứ diện lệch, SFj, XeO2F2532sp3dÁ ChừTC1F2523sp3d0 Lường tháp tam giác, XeF260sp3d2Bác diệnsf6>,651sp3d2Chóp vuôngIPs, B1F5, XeOF4642sp3d2•HSG hóa THPT
— Vuông phắngXeFj,dsp2vuông phảngPdCl? , [Ni(CN)j]2-d2sp3Lường tháp, đáy tứ giác(tám mặt)PtCk2,sp3d3Lường tháp ngũ giácXeF6, IF?Bài tập minh hoạ: 1.ChPHÂN LIÊN KẾT HOÁ HỌCTRẠNG THÁI LAI HOÁ CỦA NGUYÊN TỬ TRUNG TÂM VÀ HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬTống số cặpeSỐ cặp e liên kếtSÔ cặp e không liên kếtLai hoáHình HSG hóa THPT ài giải1) (0,25 diêni.4 = 1 diêm)Công thức phân tửTrạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâmCấu trúc hình họcPtCl?d2sp3lưỡng tháp, đáy tứ giác(tám mặt)Pdcl?dsp2hình vuông phăngHS1CI3sp3tứ diệnƠ3sp*góc2.a/ Hãy cho biêt kiẽu lai hóa của nguyên tử trung tâm và dạng hình học của phân tử và ion dưới đây. HSG hóa THPT NO,, no;, no, đỏng thời so sánh các góc liên kêt của chúng:NHj và NFjb/ So sánh mornen lương cực giừa 2 phân từ. Giài thích.Bài giải1. a/NN®PHÂN LIÊN KẾT HOÁ HỌCTRẠNG THÁI LAI HOÁ CỦA NGUYÊN TỬ TRUNG TÂM VÀ HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬTống số cặpeSỐ cặp e liên kếtSÔ cặp e không liên kếtLai hoáHìnhPHÂN LIÊN KẾT HOÁ HỌCTRẠNG THÁI LAI HOÁ CỦA NGUYÊN TỬ TRUNG TÂM VÀ HÌNH HỌC CỦA PHÂN TỬTống số cặpeSỐ cặp e liên kếtSÔ cặp e không liên kếtLai hoáHìnhGọi ngay
Chat zalo
Facebook