Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu
Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu
DANH MỤC CẤC CHỮ MÉT TẤTAC: Alternating currentBDC: Bottom dead centreCNG: Compressed natural gasDLR: Deutsches Zentrum fur Luft- und RaumfahrtDC: Dir Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu rect currentEMLA: Electromagnetic linear actuatorFPE: Free piston engineFPEG: Free piston engine generatorFPLE: Free piston linear engineFPLG: Free piston linear generatorICE: Internal combustion engineLPMG: Linear permanent magnet generatorPM: Permanent magnetPMLA:Permanent magnet linear actuatorPM Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu LEM: Permanent magnet hear electric machineTDC: Top dead centreTFM: Transversal flux machinesxivDANH MỤC CẤC BÀNGBàng 3.2 Các thông số tính toán......Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu
..........................38Bang 3.1 Thông số về các loại dày đat tiêu chuẩn Mỳ............39Báng 3.3. Các thòng số mò phóng công suất................DANH MỤC CẤC CHỮ MÉT TẤTAC: Alternating currentBDC: Bottom dead centreCNG: Compressed natural gasDLR: Deutsches Zentrum fur Luft- und RaumfahrtDC: Dir Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu ......................................23Hình 1.2 Nguyên mầu 1 BEG được chề lạo và lap ráp [1].......................24Hình 1.3 Cơ cầu máy phát tuyến rinh dộng co íree-piston dốilập.............26Hình 1.4 Cấu tạo FPLE [6J...................................................27Hình 1.5 Cầu lạo máy phái đ Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu iện [6]..........................................27Hình 1.6 Mò hình động cơ EBG [81............................................28Hĩnh 1.7 Mò hình hóaKhảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu
bộ phái điện cùa lác già được phái triền lữ động cơ I Bl .E [9]..28 Hình 2.1Mò hình dộng cơ íree-piston hai buồng dốt dối lập.................33Hình 2DANH MỤC CẤC CHỮ MÉT TẤTAC: Alternating currentBDC: Bottom dead centreCNG: Compressed natural gasDLR: Deutsches Zentrum fur Luft- und RaumfahrtDC: Dir Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu 2.4Mô hình động cơ free-piston loại piston đối lập...................35Hình 2.5 Biểu đồ thẻ hiện tỷ lê nén tại các chu kỷ tương ứng với các mức lực đấy khác nhau........................................................................37 Khảo sát tính năng phát điện của động cơ không trục khuỷu DANH MỤC CẤC CHỮ MÉT TẤTAC: Alternating currentBDC: Bottom dead centreCNG: Compressed natural gasDLR: Deutsches Zentrum fur Luft- und RaumfahrtDC: DirGọi ngay
Chat zalo
Facebook