KHO THƯ VIỆN 🔎

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         61 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines i đầuTCVN 5185.2015 hoàn (oàn tương đương VÓI ISO 23125:2015.TCVN 5185.2015 thay thẽ cho TCVN 5185:1990TCVN 5185.2015 do Ban kỹ ưiuật tiêu chuấn quốc

gia TCVN/TC 39 Mày công cụ biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo luờng Chât lượng đè nghị, Bộ Khoa học vầ Công nghệ công bố.MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TI MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

ỆNMachine tools - Safety - Turning machines1Phạm vi áp dụngTiêu chuấn nãy quy định các yêu câu vã/hoặc cãc biên pháp đế loại bò các mõi nguy hiếm hoặc

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

giàm thiếu các rùi ro doi vôi các nhóm máy tiện vã trung tâm tiện, đươc (hiẽt kê đé gia cõng tạo hĩnh kỉm loai bằng phương phãp cât got.-Nhóm 1: Các

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines tiện điêu khién sô vã trung tâm tiện-Nhóm 4: Cãc máy tiên tư đông có mõt hoặc nhiẽu true chínhCHÚ THÍCH 1: Thõng tin cu thé vẽ các nhõm mây, xem định

nghĩa ở 3.4 vã các chê đô vãn hãnh bât buộc hoặc tùy chon nong 3.3CHÚ THÍCH 2: Nói chung, cãc yêu câu (rong tiêu chuán nãy có thé âp dung cho tãt cà c MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

ãc nhõm máy tiên. Nêu cãc yêu câu chi có the ãp dung cho một sô nhõm đặc biệt thi (các) nhõm máy tiện nãy căn đươc quy đinh.CHÚ THÍCH 3: Cãc nguy hiém

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

phát sinh trong quâ trinh gia công kim loai khãc (ví dụ như mãi hoăc gia công bâng laze) đước đẽ cạp trong các tiễu chuấn khác (xem thư muc tãi liệu

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines ụ kep dao vã phôi, dụng cu vận chuyên vã dụng cu lãy phôi).Tiêu chuấn nãy cùng ãp dụng cho các loại mãy đươc tích hop trong dãy chuyên sàn xuãt tự độn

g hoặc đơn nguyên tiẹn trong đó các rùi ro vã nguy hiém phãt sinh co thé so sanh vói cãc may hoat đông riêng biẽt.Tiêu chuấn nãy cùng bao gôm mõt danh MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

sách tối thiếu cãc thõng tin liên quan an toàn mã nhã sàn xuãt phài cung cãp cho người sừ dung. Xem ISO 12100:2010, Hình 2. trong đõ minh họa mõi tươ

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

ng quan giừa (rách nhiêm cùa nhã sàn xuât vã người sừ dung vẽ an toàn trong vận hãnh.Trãch nhiêm cùa ngưõi sử dung lã nhận biẽt cãc nguy hiếm cụ thé (

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines mõt sô phương pháp gia cõng (phay, mãi,...), tiêu chuấn nãy có thé được lây lâm cơ sờ cho cãc yêu càu vẽ an toàn; dõi với thõng (in chi tiẽt xem (ron

g (hư muc tài liệu (ham khàoTiêu chuấn nãy áp dụng cho các loai măy đươc sàn xuãt sau (hời điém ban hành tiêu chuẩn nãy.2Tài liệu viện dẳnCãc tãi liêu MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

viện dản sau lã cân (hiẽt cho viẽc âp dung tiêu chuẩn nãy. Đôi với cãc tài liêu viên dẳn ghi năm cõng bõ (hi áp dung bàn được nêu. Đôi với cãc tãi li

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

ệu viện dản không ghi năm cõng bõ thi ãp dụng phiên bàn mơi nhát, bao gỏm cà các sừa đói (nêu co).LUẬT SƯ TƯ VÃN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 6162Công ty l

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines c thiẽt kẽ:TCVN 6721:2000 (ISO 13854:1996). An toàn máy - Khe hờ nhò nhắt dé tránh kẹp ơãp các bõ phân CO' thể người:TCVN 7011-5:2007 (ISO 230-5:2000)

, Quy tầc kiém mây cõng cụ - Phản 5: Xãc định tièng õn do mây phát ra:TCVN 7300 (ISO 14118). An toàn máy - Ngăn chặn khời dộng bãt ngỡ:TCVN 7302-1:200 MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

7 (ISO 15534-1:2000), Thiẽt kẽ ecgởnõmi dõi với an toàn mây - Phân 1: Nguyên tắc xãc định cãc kích thừỡc yêu càu dõi vớt khoáng hờ dế toàn thân nguôi

MÁY CÔNG CỤ - AN TOÀN - MÁY TIỆN Machine tools -- Safety -- Turning machines

tièp cận vào trong may:TCVN 7302-1:2003 (ISO 15534-2’2000). Thiêt kẽ ecgõnõmi cho an toàn mây - Phàn 2: Nguyên rác xãc định cãc kích thước yêu càu dõi

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

Công ty luật Minh KhuêTIÊU CHUÁN QUÓC GIATCVN 5185:2015ISO 23125:2015MÂY CÔNG CU - AN TOÁN - MÁY TIÊN Machine tools - Safety - Turning machinesLời nói

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook