Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
ffimaTheWindyTÚSACHGIUPHOCTOTTltNG ANH I Chú Mm Nguyên Hứu Tíen< Bám sát chương trình tiêng Anh mởi cùaBõGD&ĐT JKIENHiHUC♦ Kién thức cot loi; bam sọt Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 sách gicìokhoc.m^lQỊưĩiĩSỊm^pnỊĩữilĩĩĩỡ^ĩĩeĩhíeỉmSữỊ^ĩnữẾB J NHA XOỈT UN L S* DAI NỌC M»c GU NA aọiMCBooksUNIT 1. THE GENERATION GAP - KEYPART I. LANGUAGE FOCI’S1.Vocabularyextended family (n): gia đinh nhiều the hệ nuclear family (n): gia đinh hạt nhân childcare (n): việc chăm sóc con cái generati Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 on gap (n): khoảng cách giữa các the hệ table manners (n): cung cách ăn uống appearance (n): ngoại hình conservative (adj): bào thù State - Owned (adjTrọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
): thuộc nhà nước follow in somebody's footsteps: theo gương ai viewpoint (11): quan điếm open-minded (adj): thoáng impose (V): áp đặt conflict (n): xffimaTheWindyTÚSACHGIUPHOCTOTTltNG ANH I Chú Mm Nguyên Hứu Tíen< Bám sát chương trình tiêng Anh mởi cùaBõGD&ĐT JKIENHiHUC♦ Kién thức cot loi; bam sọt Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 f: bat kê preference (n): sớ thích objection (n): sự phản đoi expectation (n): sự mong đợi pierce (v): xâu khuyên (tai. mũi...) extra-curricular (adj): ngoại khóa curfew (n): lệnh giới nghiêm studious (adj): chăm học forbid (V): cấm flashy (adj): hào nhoáng elegant (adj): thanh lịchhomestay (n): ớ c Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 ùng gia đình bán địa frustrating (adj): khó chịu privacy (n): sự riêng tư sibling (n): anh chị em một2.Grammar2.1.Form: should, ought to, must, have tTrọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
o_________________________shouldought to+ Vfinfinitive without to)musthave has had to__________________________________________e.g.You ought to leant ffimaTheWindyTÚSACHGIUPHOCTOTTltNG ANH I Chú Mm Nguyên Hứu Tíen< Bám sát chương trình tiêng Anh mởi cùaBõGD&ĐT JKIENHiHUC♦ Kién thức cot loi; bam sọt Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 cua should là shouldn't, phu định cua must là mustn't, phu định cua ought to là ought not to. phu định của have to lả don't, doesn’t/didn't have to.e.g. You ought not to drink too much coffee.(Chị không nên nòng quá nhiêu cafe.)Linda doesn't have to study in the afternoon.(Linda không phai hục vào b Trọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11 uôi chiêu)>Ta thường không dũng must vã ought to với cảu hói.2.2.Use:*should/ ought to (nén): dùng với các lừi khuyên hoặc gọi ý.e.g. She should oughtTrọng tâm kiến thức Tiếng Anh lớp 11
to phone him as soon as possible.(Chi ay nên gọi điện cho anh ay càng sớm càng lot.)*must (phải): dùng dể diển tã sự bat buộc (xuất phát tữ suy nghĩ ffimaTheWindyTÚSACHGIUPHOCTOTTltNG ANH I Chú Mm Nguyên Hứu Tíen< Bám sát chương trình tiêng Anh mởi cùaBõGD&ĐT JKIENHiHUC♦ Kién thức cot loi; bam sọt ffimaTheWindyTÚSACHGIUPHOCTOTTltNG ANH I Chú Mm Nguyên Hứu Tíen< Bám sát chương trình tiêng Anh mởi cùaBõGD&ĐT JKIENHiHUC♦ Kién thức cot loi; bam sọtGọi ngay
Chat zalo
Facebook