TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
TIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) ulary of metrology - basic and general concepts and associated terms (vim)Lời nói đầuTCVN 6165:2009 thay thẽ cho TCVN 6165.1996 (VIM 1993);TCVN 6165:2009 hoàn toàn tương đương vói ISO/IEC Guide 99:2007;TCVN 6165:2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 12 Đại lượng và đon VỊ đo biên soạn. Tó TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) ng cục Tiêu chuán Đo lường Chát lượng đè nghị. Bộ Khoa học vâ Công nghệ cồng bố.Lời giời thiệu0.1. Tồng quátNốl chung, từ vựng là "tù đién vè thuật ngTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
ữ. bao gõm tên gọi và đinh nghĩa của một hay một sỗ lình vực cụ thể' (ISO 1087-1:2000. 3.7.2). Tiêu chuẩn từ vụng náy hên quan đẽn đo lường học. "khoaTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) đơn VỊ theo theo nhièu cách khấc nhau. Đièu 1 của tiêu chuán nảy lâ một trong các cách tiếp cân đó. dựa ưên cơ sở các nguyên tác đã trinh bây ưong nhũ ng phàn khác nhau của TCVN 6398. Đại lượng Vắ đon vị. ơẵ và đang được thay thẽ bâng bộ tiêu chuấn TCVN 7870 Đại lương vã don vị. vã trong số tay vẽ TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) SI, Hè don vi quõc tẽ. (do BIPM xuât bàn).Phiên bản thứ hai của Từ vựng quỗc tể các thuật ngữ chung và cơ bản trong do lường học (VIM) đă được xuãt bàTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
n năm 1993 Trước hẽt lã sự cân thiẽt phài đẽ cập tới cãc phép đo trong hõa học va y hoc phông thí nghiệm, cũng như sự căn thiẽt phài đưa vão các khái TIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) vẽ do luông học - Khái niêm, thuãt ngữ chung và cơ bàn (VIM). nhằm nhãn mạnh vai trò hãng đâu cùa cãc khái niệm trong việc xây dưng từ vựng.Tiêu chuán nãy đã xem như không có sự khác nhau cơ bàn vẽ những nguyên tâc cơ bàn cùa cãc phẽp đo trong vạt lý, hòa học. y hoc phông thi nghiêm, sinh học hoặc TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) kỹ thúãt Hơn nữa. đã có sư cố gắng để đáp ứng nhu câu vẽ khái niệm cùa phép đo trong cãc ỉĩnh vưc như sinh hóa. khoa học thực phắm. khoa học pháp y vầTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
sinh học phân tử.Một sõ khái niêm đẽ cập trong phiên bàn thữ hai của VIM không được đẽ cãp trong phiên bàn ba nãy vì chúng không còn đưọc xem là chunTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) g không đè cập đén câc khái niệm hên quan đén thiẽt bỊ đo. nên càn tham khảo các bản từ vựng khác như IEC 60050. Từ vụng kỹ thuật điện quõc tẽ. IEV. Đối với những khái niệm vẻ quản lý chăt lượng, thỏa thuận công nhận lẳn nhau liên quan đẽn đo lường học. hoặc đo lương pháp đinh, càn tra cứu các tài l TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) iệu cho trong Thư mục tài liệu tham khảo.Việc xây dụng tiêu chuắn nây đã nêu lên một sỗ văn đè cơ bàn vè các triẽt lý vả sụ mô tà khác nhau hiện naý đTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
ối với các phép đo như sẽ lốm tát dưó'i đây. Sụ khác nhau nầy đôi khi dần đẽn các khố khăn trong viẽc xảy dưng nhũng đinh nghĩa có thé đứơc sừ dung quTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) o tữ Cách tiép cặn sai sô (dõi khi gọi lã Cãch tiẽp can truyẽn thõng hoắc Cách tiẽp cặn gia trị thực) đẽn Cãch tiẽp cân đõ không đàm bào yêu càu phai xem xét lại mõt số khái niêm lien quan dang co ơ TCVN 6165:1999 Muc đích cùa phép đo trong Cách tiẽp cận sai sõ là xác đinh mõt ƯỠC lương cùa giã trị TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) thực gãn vỡi giá tri thưc đõ đén mức có thé Đõ lệch khôi giá tri thưc gôm sai sõ ngầu nhiên vã sai sô hê thõng Hai loai sai sõ. đươc thừa nhãn lã luônTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
luôn có thẹ phân biẽt đươc. phài được tiêp cãn khác nhau. Không thé đưa ra quy tắc vẽ cách thúc kẽt họp đé tạo thanh sai số tổng của một kẽt quả đo đTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) cảch không chạt chẽ lâ "độ không đảm bảo".Trong Khuyên nghị CIPM INC-1 (1980) vè Trình bay độ không đảm bảo. đã đẽ nghị câc thành phàn của độ không đảm bảo đo càn được nhóm lại thành hai loại. Loại A và Loại B. tủy theo việc đánh giá bằng phương pháp thống kẻ hoặc phương pháp khác, vầ chúng được kẽ TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) t hợp lại đé tạo thành một phương sai thèo câc quy tác cùa lý thuyết toán xầc suăt củng bâng cách xử ly các Thầnh phăn loại B theo phưong sai. Độ lệchTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
chuắn thu được là sụ thể hiện của độ không đảm bảo đo. Quan điém vể Cãch tiẽp can dõ không đàm bào đươc nêu chi tiẽt trong Hướng dản trinh bây độ khôTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) thiết lã đai lương đo có thế đươc đăc trưng bâng một giá trị cơ ban duy nhát. Hơn nữa. trong GUM cũng như trong các tãi liêu cùa IEC, hướng dan được đua ravè Câch tiẽp cận độ không đảm bào trong trường hợp giâ trị đọc đơn của pt-y ..v-« —-Whiệu chuán. một tinh huống thưởng gập trong đo lường công n TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) ghiệp.Mục đích cùa phép đo trọng cách tiếp cận theo đồ không đảm bảo không phải là xâc đinh giá trị thục gãn nhát đẽn mức cố (hể. Đúng hơn lầ gtả đinhTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
rắng thông tin từ phép đo chì cho phép ăn định một khoáng câc gtâ ữỊ họp lý cho đại lượng đo ưẻn cơ sỏ cho ràng không cố các sai lảm khi thực hiện phTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) p đo tinh vi nhãt cũng khong thé giàm khoáng nãy tơi rnột giã tri đơn vì sõ lượng han chẽ vẽ chi tiẽt trong đinh nghĩa đai lương đo. Do đó. đõ không đàm bào (heo định nghĩa tao ra giỡi han tói thiếu cùa mõt đõ không đàm bào đo não đó Khoáng có thé đuơc đại diện bâng mót trong cãc giã tri cùa nó. gọi TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) lã 'giã trị đại lượng đo được"Trong GUM, độ không đàm bào đĩnh nghĩa dược xem lã không đãng ké so vỡi câc thành phãn khãc cùa đõ không đàm bao đo MụcTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
đich cua phép đo lã thiẽt lãp một xãc suãt đé giã tri duy nhát cơ bàn nãy nâm trong một khoáng cùa cãc giá tri đai lương đo đước, (ren cơ sờ thông tiTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) ng bằng cách chứng minh các kẽt quả đo có thể so sánh hay không. Quán điểm cúa IEC cũng cho độ không đảm bảo vẽ định nghĩa lầ đàng kể. Sự thay đổi cùa kết quả đo phụ thuộc nhiẽu vầo các đậc trưng đo ĩưởng cùa phương tiện đo nhu đă đuọ:c chưng minh bằng việc hiệu chuán nố. Khoảng giá trị đua ra để mồ TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) tả đại lượng đo lầ khoảng giá trị cúa chuẫn đo lường đã cho các số chì như nhau.Trong GUM. khâi niệm giá trị thực đuợc giữ lại để mô tả mục đích cúaTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
phép đo. nhưng tính từ "thực" được xem lâ không càn thiễi. IEC không sù dụng khái niệm để mô tả mục đích nầy. Trong tiêu chuẩn này. khái niệm vầ thuậtTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) M). do Giâm đốc BIPM làm Chú tịch, được bảy tổ chúc quốc tẽ thanh lập, đã soạn thào một phiên bản gốc Hướng ơản trình bắy dộ không đảm bảo đo (GUM) và Từ vựng quốc tế vẻ cắc thuật ngữ chung vắ cơ bản trong do luông học (VIM). uỳ ban chung nãy đà nhãn phan công viẽc nãy từ Nhóm tư vàn kỹ thuật 4 cùa TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) ISO (TAG 4), uỷ ban đã xây dưng GUM ýã VIM Đâu tiên, uỳ ban chung dã được thành lap gỏm các đại diên của Viên cân đo quoc tẽ (BIPM), ùy ban kỷ thuãt dTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
iện quõc tế (IEC), Liên đoán quoc tẽ vẽ hóa hoc y hoc vã y học phông thi nghiệm (IFCC), Tó chức tiêu chuẩn hõà quoc tê (ISO), Liên đoãn quõc tẽ vẽ hóaTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) 005, Tó chức công nhân phông thi nghiệm quõc tê (ILAC) chính thúc tham gta cùng VỚI bảy tổ chúc quốc tẽ sang lập trên.JCGM có hai nhóm cõng tãc. Nhõm cõng tãc 1 (JCGM/WG 1) vè GUM có nhiêm vu thúc đáy vièc sừ dụng GUM vầ soạn thảo cac phàn bó sung cùa GUM cho việc áp dụng rộng rãi. Nhóm công (ác 2 ( TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) JCGM/WG 2) vè VIM có nhiệm vụ soài xét VIM vầ thúc đắy việc sư dụng. Nhóm công tâc 2 được thành lập gồm 2 đại diện cùa mỗi ió chúc thành viên, và đượcTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
bổ sung một số lưọng nhát định các chuyên gia. Nhóm công tác 2 đă soạn thảo tiêu chuẩn nầy.Năm 2004. dự thào đău tiên phiên bản thú ba cúa VIM được đTIÊU CHUÀN QUÓC GIATCVN 6165:2009ISO/IEC GUIDE 99:2007Từ VỰNG ỌUÕC TỂ VỄ ĐO LƯƠNG HOC - KHÁI NIÊM. THUẬT NGŨ CHUNG VA cơ BẢN (VIM)International vocabu TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) viên, bao gồm răt nhiêu viện đo lường quốc gia. Các ý kiẽn đá được nghiên cúu và thảo luận, được lính đén khi thích hợp. và được JCGM/WG 2 trà lởi. Năm 2006 dụ thảo CUỐI được trinh lẽn tăm tố chức đé xem xét vã phê duyẽt.Tát cà các ý kiẽn đóng gốp Uẽp theo được Nhóm công tác 2 xem xét vâ tính đẽn kh TỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM) i thích hợp.Tiêu chuẩn náy đã được lừng tổ chức thanh viên vầ tát cả tám tổ chúc thành viên cùa JCGM phê duyệt.Các quy ướcQuy tắc thuật ngữCác đinh ngTỪ VỰNG QUỐC TẾ VỀ ĐO LƯỜNG HỌC – KHÁI NIỆM, THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CƠ BẢN (VIM)
hĩa vầ thuật ngữ ưong phiên bản ba cũng như sụ sáp xẽp chúng tuần thủ tối đa những quy lắc cùa thuật ngũ' học. nhu trinh bây trong ISO 704. ISO 1087-1Gọi ngay
Chat zalo
Facebook