BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
Bộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann e a full-time photographer. (A)for example (B)with regard to (C)in case (D)rather thanDỊCH: Chù doanh nghiêp nhỏ đã quyết định sứ dụng cơ sờ dừ liệu kho ãnh thay vi tuyến một thợ ảnh toán thời gian. Vocab: B. in/with regard to something: liên quan, lién hê tới đièu gì c. in case + clause: trong trướ BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ng hợp D. rather than = instead of: thay vì2.Ms. Oshima went on a business trip to Singapore unexpectedly, so she had to- some of her tasks to her subBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
ordinates. (A)delegate (B)complete (C)invest (D)replyDỊCH: Bá Oshima đâ di cóng tác đột ngột, nên bã ấy dầ phải giao phó một vài nhiệm vụ của minh choBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ip (n): chuyến đi còng tác -unexpectedly (adv): bất ngỡ, ko mong đợi -subordinate (n): cấp dưới3.The security guard refused Mr. Dillonbecause he could not provide a valid employee badge. (A)admits (B)admittedly (C)admittance (D)admittingCấu trúc refuse someone something: từ chối ai điẻu gì DỊCH: Nhâ BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann n vién báo vê đã từ chói cho phép óng Dillon đi vào bởi vì óng ta ko thế trình thẻ nhàn viên còn hiệu lực. Vocab: -provide (v): cung cấp -valid (a): cBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
ó hièu lưc > < invalid -admittance (n): sự cho phép đi vào4.The airline representative apologized for the cancellation but explained that it was due tBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann thích rầng diẻu đỏ là bời vì những yếu tố vưọt ngoài tầm kiếm soát cúa cóng ty Vocab: - Beyond (prep): vươt ra ngoài +• beyond control: vượt ra ngoài tàm kiếm soát + beyond expectations: vươt ngoàimong đợi + beyond repairs: ko sửa chữa đc nừa -representative (n): người đai diện -cancellation (n): sư BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann húy -explain (V): giái thích -factor (n): yêu tố5.The Grand Villa neighborhood is known for having the city's largestof high-end boutiques. (A)mobiliBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
zation (B)concentration (C)recipient (D)commodityDỊCH: Khu vực lân cận Grand Villa được biết đến là có sự tập trung đòng đúc nhất cùa thành phố về cácBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann mmodity (n): tiện nghi6.The new security system can provideby phone when a window or door has been opened. (A)alertly (B)alerts (0 alert (D) alertedProvide (cung cấp) là ngoai đỏng từ, do đó chỗ trống cãn danh từ đóng vai trò object -> c hoặc B. Tuy nhiên alert (Cành báo) là danh từ đếm dược nẻn nó BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ko đứng 1 mình mà phái có mao từ (a/an/the), sớ hữu cách hoãc ớ dang số nhiều. D|CH: hệ thống an ninh mới có thế cung cấp những cánh báo qua điên thoaBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
i khi cứa số hoăc cứa chính bị mớ.7.Ms. Herrera and Mr. Lee set up most of the centerpieces for the banquetbecause the rest of the team got stuck in tBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann Herrera và ông Lee đã Tự MINH bài trí các vật trang trí chù đao cho bữa tiệc bới vì những người còn lại trong nhóm bị kẹt xe. Vocab: -banquet (n) = reception: bửa tiệc -the rest (n): phần cỏn lại8.Mr. Mueller was surprised that the suggestion most favored by the management team was in fact. (A) his BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann Chỗ trống sau tobe có thể điền N/adj/V chú động hoặc bị động. - other và several lã hạn định từ, theo sau nó phái là N — loại(B)other (C)several (D)evBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
en- even là adv nghía là thậm chí, kể cả Điẻn A ở đây đóng vai trò như ĐẠI TỬ sở hửu (=TINH TỪ sở hừu + N đả đc đẻ cập à trước). Trong câu này his = hBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann a Resorttip the housekeeping staff S5 per night's stay. (A)mutually (B)customarily (C)sharply (D)perfectlyD|CH: Du khách tới với khu nghi dưởng Santa Rosa thưởng có thói quen tip cho nhân viên don vòng $5/đêm Vocab: -customarily (adv): theo thói quen, phong tục -housekeeping staff: nhân viên don phò BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ng -sharply (adv): manh, thường đi với các động từ táng/giảm -perfectly (adv) hoán hão, thường đi vói các từ fit, match (phù hop, vừa văn 1 cách hoànBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
háo)10.Six companies entered blds for the construction of the city's recreation center, andmetthe required criteria for the project. (A)both (B)all (CBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ng trong t/h có 2 cõng ty loại C,D vì bàn thân nó đầ là danh từ mang nghĩa riêng chứ ko thay thế đc cho companies. DỊCH: 6 công ty đà tham gia dư thãu dự án trung tâm giái trí cùa thành phó, và tất cả đèu đáp ứng các tiêu chí bất buôc cúa dư án này Vocab: -bid (v,n): thẳu, sự thâu -criteria (n): tiê BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann u chí11.There will be a meeting for anyone interested in learning about the building plans at 5 pm - (A) in next FridayOn + ngày/thứ. VD: See you on FBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
riday. Nhưng Last/next + thứ thì không có giới từ ON. VD: See you next Friday!(B)at next Friday (C)on next Friday (D)next FridayDỊCH: Sẻ có một cuộc hBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann al suppliers, but could import equipment from other cities. (A)richest (B)failure (C)successfully (D)wealthierBecome + adj/noun — Loại c. Failure lã danh từ đếm được phài có mao từ a/ the. Ngoài ra vè nghĩa thì ko phù hop. Rich (a): giàu có> richest: ss nhất phãi có the phía trước. The richest. Weal BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann thy (a): giàu có — wealthier: ss hơn DỊCH: Vi công ty trở nên giàu có hon (phát triển hơn) nên nó đả không còn phụ thuộc vào nhã cung cấp địa phương nBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
ửa, mà có thế nhâp khẩu trang thiết bi từ những thành phố khác. Vocab: -As = because: bởi vì -Rely on: phu thuôc vào13.We are a business strategy consBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann business strategy consulting firm THAT SERVES the top management of leading corporations. (THAT SERVES = SERVING) Grammar: Rút gon MDQH bang cách rút gon đại từ QH. trơ đóng từ (nếu có), sau đó chuyến đóng từ chủ đỏng vè Ving. nếu bị dộng thì chuyến động từ vẽ V3. DỊCH: Chúng tôi là cóng ty tư vấn v BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ê chiến lươc kinh doanh phuc vu cho viêc quán lý cấp cao của các tâp đoàn hàng đău14.We re looking for recent graduates with exceptional andquantitatiBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
ve abilities and language skills to join our company. (A)demonstrate (B)demonstrable (C)demonstratesWith adj + and + .... bắt buôc sau and phãi lã 1 aBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann ko chon(D) demonstratingtính từ V-ing. DỊCH: Chúng tòi đang tìm kiẽm nhửng sinh viên mới ra trường VỚI khá năng xuất sắc và có thế chứng minh đươc, cúng với kỹ nàng ngôn ngữ dế tham gia vão công ty cùa chúng tôi Vocab: -demonstrable (a): có thể chứng minh đươc -exceptional (a): đặc biệt -abilities ( BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann n): khả nang15.Written permission is required to reproduce, in whole orpart, the material contained in this newsletter. (A)to (B)all (C)of (D)inIn whoBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
le or in part: toán bộ hoặc một phần. Written permission is required to reproduce the material contained in this newsletter—Đày đã lá môt câu đãy đủ, Bộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehire BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann chứa trong bàn tin náy. Vocab: -permission (n): sự cho phép -contain (v): chứa -newsletter (bán tin)16.UDA Airways will no longer participate in joint mileage programs with credit card companies,January2016. (A)effected (B)effective (C)effect (D)effects1 cum các ban phái hoc thuôc: Effective + mốc t BỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann hời gian: có hiêu lưc kể từ ngày = be effective as of January 2016 = come into effect as of January 2016 = beginning January 2016 DỊCH: Hãng hàng khônBỘ GIẢI ĐỀ 500 CÂU PART 5 T1-25 - Ngọc Ann
g UDA sẽ không tham gia vào chương trình số dăm chung với các cóng ty tin dụng nữa, kể từ tháng 1 nam 2016 Vocab: -no longer (adv): ko còn làm đièu gìBộ GIẢI ĐÊ 500 CÂU PART 5 HAYTỔNG HỢP VÀ BIÊN SOẠN: NGỌC ANNTPHCM, ngày 17/01/20201.The small business owner decided to use a stock photo databasehireGọi ngay
Chat zalo
Facebook