KHO THƯ VIỆN 🔎

Ngữ pháp tiếng anh THPT

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         53 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Ngữ pháp tiếng anh THPT

Ngữ pháp tiếng anh THPT

NguNgữ pháp tiếng Anh TIIPTBài li THÌ CỦA DỘNG TỪI-Hiện tại đôn (Simple Present):1)Cách thành lập:-Câu khẳng định-Câu phủ định-Câu hỏis + V(s/es);s +

Ngữ pháp tiếng anh THPT do/does 4- not + V;Do/Does 4- s + V?:s 4- am/is/ares 4- am/is/are + not Am/Is/Are + s?2)Cách dùng chính:Thì hiện tại đơn được dùng để diều tả:2.1Một

thói quen, một hành động được lặp đi lập lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always. often, usually, sometimes, seldom, rarely, every Ngữ pháp tiếng anh THPT

day/week/month ...Ex: Mary often gets up early in the morning.2.2Một sự thật lúc nào cùng đúng, một chần lý.Ex: The sun rises in the east and sets in

Ngữ pháp tiếng anh THPT

the west.2.3Một hành dộng trong tương lai đâ được dưa vào chương trình.kế hoạch.Ex: The last train leaves at 4.45.II-Hiện tại tiếp diễn (Present Conti

NguNgữ pháp tiếng Anh TIIPTBài li THÌ CỦA DỘNG TỪI-Hiện tại đôn (Simple Present):1)Cách thành lập:-Câu khẳng định-Câu phủ định-Câu hỏis + V(s/es);s +

Ngữ pháp tiếng anh THPT ing?Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tâ:2.1Một hành động dang diễn ra ở hiện tại (trong lúc nói); sau câu mệnh lệnh, đề nghị. Trong câu thường có c

ác trạng từ: now, right now, at the moment, at present,...Ex: What are you doing at the moment?- Till writing a letter.Be quiet’ My mother is sleeping Ngữ pháp tiếng anh THPT

.2.2Một hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần.Ex: What are you doing tonight?-1 am going to the cinema with my father.2.3Một hà

Ngữ pháp tiếng anh THPT

nh động nhát thời không kéo dài lâu. thường dùng với today, this week, this month, these days,...Ex: What is your daughter doing these days?

NguNgữ pháp tiếng Anh TIIPTBài li THÌ CỦA DỘNG TỪI-Hiện tại đôn (Simple Present):1)Cách thành lập:-Câu khẳng định-Câu phủ định-Câu hỏis + V(s/es);s +

NguNgữ pháp tiếng Anh TIIPTBài li THÌ CỦA DỘNG TỪI-Hiện tại đôn (Simple Present):1)Cách thành lập:-Câu khẳng định-Câu phủ định-Câu hỏis + V(s/es);s +

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook