KHO THƯ VIỆN 🔎

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         56 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC NG CHO CÁC CÔNG TRlNH DĂN NƯỚCDuctile iron pipes, fittings, accessories and their joints for water applicationsLỜI nói đâuTCVN 10177:2013 hoãn toàn tư

ơng với ISO 2531:2009/Cor 1.2010.TCVN 10177:2013 do Ban kỹ thuật tiéu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 õng kim loại den vả phụ tùng đương ông kim loạj biẽn so ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

ạn. Tống cục Tiêu chuẩn Đo luởng Chãt lượng đè nghị, Bộ Khoa học vầ Công nghệ công bỗ.ÓNG, PHỤ TÙNG NÓI ỐNG, PHỤ KIÊN BANG GANG DÉO VÁ CÁC MÓI NÓI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

G CHO CÁC CÓNG TRÌNH DÀN NƯỚCDuctile iron pipes, fittings, accessories and their joints for water applications1.Phạm vl áp dụngTièu chuẩn này quy đinh

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC vận chuyển nuớc (vi dụ. nuớc chua xử lý vầ nước tiêu thụ cùa con người);•được vận hành có âp hoặc không có âp;-được lâp dăt dưới măt đãt hoăc trẽn mặt

đãt.CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuấn náy. tát cà cãc áp suât đêu lã ãp suãt tương dõi được biéu thị bằng bar í>Tiêu chuán nãy quy định vật liêu, kich thướ ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

c vã dung sai. cơ tinh vã các lóp phủ tiêu chuấn cùa ông. phụ tùng nôi õng vã phụ kiện. Tiêu chuán cũng đưa ra câc yêu cău vẽ chât lượng sừ dung cho t

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

ãt cà các chi tiẽt thành phàn bao gồm cả các mỗi nỗi.Tiêu chuán nãy áp dụng cho các õng, phu túng nôi õng vã phụ kiện được đúc bầng bãt cứ công nghê đ

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC 40 đén vầ bao gồm DN 2600.Tièu chuẩn này áp dụng cho các õng. phụ tùng nỗi ống vầ phụ kiện:-đươc chê tao cô đâu bao. đâu có măt bích hoăc đãu bị bao

(kẽt câu cùa mõi nôi vã hĩnh dang cùa đệm kín không thuộc phạm VI của tiêu chuăn này);-thường được cung cãp có lóp phù bẽn trong vã bén ngoái.Cãc õng ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

vã phụ tùng nôi õng được phân loai theo ãp suãt lãm việc cho phép2.Tài liệu viện dẵnCãc tài liêu dưới đây là rãt càn thiêt dõi với viẽc áp dung tiêu c

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

huán nãy. Đôi với tãi liêu có ghi năm cõng bõ. áp dụng phiên bàn đươc nêu. Đỏi với tài liêu không ghi năm cõng bõ. âp dung phiên bàn mõi nhãt ké cà cã

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC rade c (Bulởng dãu sáu cạnh - sàn phám cãp C)ISO 4034, Hexagon regular nuts (style 1) - Product grade c (Đai õc sâu canh (kiéu 1) - sàn phám cãp C)ISO

4633. Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials (Vòng bit bâng cao su - Võng nõi dun ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

g cho các dưỡng õng cung cap nuõc, thao nước và nước thài - Điẽu kiện kỹ thuãt cho vặt liêu).1 bar = 100 kPaLUẬT Sư Tư VÃN PHÁP LUẬT 24/7 GỌI 1900 616

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

2Công tỵ luật Minh Khuêwww.luatminhkhue.vnISO 7005-2. Metallic flanges ■ Part 2: Cast iron flanges (Mật bích kim loại ■ Phàn 2: Mặt bích bằng gang).IS

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC s (Phuong phăp thiét ké đối với cắc õng bảng gang dẻo).ISO 10804. RestrainedỊOint systems for ductile iron pipelines ■ Design rules and type testing (

Hệ thống nối có vông hăm dùng cho đường ống bảng gang dẻo ■ Ọuy tăc thiết kế vá thử kiểu)EN 1092-2. Flanges and their joints ■ Circular flanges tor pi ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

pes, valves, fittings and accessories. PN designated - Part 2. Cast iron flanges (Mặt bích và mối nói mặt bích - Mật bích tròn dùng cho óng. van. phụ

ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG, PHỤ KIỆN BẰNG GANG DẺO VÀ CÁC MỐI NỐI DÙNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH DẪN NƯỚC

lùng nối ống và thiết bị phụ của đường õng có ký hiệu PN - Phần 2: Mặt bích bằng gang).

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

Công ty luật Minh Khuêwwydljaiminhkhus^TIÊU CHUÃN QUÓC GIATCVN 10177:2013ISO 2531:2009ỐNG, PHỤ TÙNG NỐI ỐNG. PHU KIÊN BẢNG GANG DẺO VÀ CĂC MỐI NỐI DÙN

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook