tiếng anh cơ khí và vật liệu
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: tiếng anh cơ khí và vật liệu
tiếng anh cơ khí và vật liệu
Mechanical Engineering ( Kĩ thuật cơ khí)The branch of engineering that deals with machines and mechanics1.Power Plant Engineering ( KT nhà máy điện)T tiếng anh cơ khí và vật liệu The branch of mechanical engineering that mainly utilizes the principles of thermodynamics.2.HVACIt deals with heating, ventilation and air- conditioning.3.Mechatronics ( cơ điện tử)The new branch that combines mechanical, computer and electrics engineering4.Aerospace Engineering ( KT hàng không) in tiếng anh cơ khí và vật liệu cludes:• Aeronautical engineering ( KT máy bay ): deals with airplanes• Astronautical engineering ( Kĩ tàu vũ trụ ): the sub-branch of aerospace engintiếng anh cơ khí và vật liệu
eering that deals with spacecrafts.5.Computer Aided Engineering ( Kĩ có sự trợ giúp của máy tính)The branch that mainly refers to the use of computersMechanical Engineering ( Kĩ thuật cơ khí)The branch of engineering that deals with machines and mechanics1.Power Plant Engineering ( KT nhà máy điện)T tiếng anh cơ khí và vật liệu that relates to the operation and maintenance of propulsion and other machines on board ships7.Automotive Engineeringf KT ô tô )The branch that deals with the operation and maintenance of vehicle travelling on the road rather than sea or air8.A PrototypeAn early sample, model, or release of a produ tiếng anh cơ khí và vật liệu ct built to test a concept or process9.Conceptualization ( lên ý tường )A step of engineering design that involves the formulation of a model10.Evaluatiếng anh cơ khí và vật liệu
tion ( đánh giá)A step of engineering design that involves detailed calculation11.Definition of a problemA step of engineering design which includes wMechanical Engineering ( Kĩ thuật cơ khí)The branch of engineering that deals with machines and mechanics1.Power Plant Engineering ( KT nhà máy điện)T tiếng anh cơ khí và vật liệu awings, working models are given to customers.A fluid pump ( or hydraulic pump) - bơm (các chất lỏng nói chung)is a device or machine having moving mechanical components which uses energy from some source, supplied to it in form of mechanical energy by an electrical motor or an engine.(máy móc có cá tiếng anh cơ khí và vật liệu c thành phần cơ học chuyến động sử dụng năng lượng từ một số nguồn, được động cơ điện hoặc động cơ cung cấp cho nó dưới dạng năng lượng cơ học).A pumptiếng anh cơ khí và vật liệu
( in general)is a machine which imparts energy to anything flowing through it.An industrial filter press - Máy ép lọca tool used in separation procesMechanical Engineering ( Kĩ thuật cơ khí)The branch of engineering that deals with machines and mechanics1.Power Plant Engineering ( KT nhà máy điện)TMechanical Engineering ( Kĩ thuật cơ khí)The branch of engineering that deals with machines and mechanics1.Power Plant Engineering ( KT nhà máy điện)TGọi ngay
Chat zalo
Facebook