Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh
Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh
Nội dung chính của sách Tổng ôn Ngừ Pháp Tiêng Anh Các chủ đê trong sách gồm:1.Thì động từ2.Sự phõi thì3.Sự hài hòa giừa chú ngừ và động từ4.Danh động Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh g từ5.Động từ nguyên mầu6.Thức giả định7.Câu chủ động8.Câu điêu kiện9.Động từ khuyết thiếu10.Câu tường thuật11.Câu hòi đuôi12.Mệnh đê quan hệ13.Các loại mệnh đê14.Mạo từ15.Giới tù’16.Liên từ17.Cụm động từ18.Đào ngừ19.Các cấp so sánh20.Trật tự tính tù’21.Cáu tạo từ22.Từ chi sô lượng23.Cụm từ cô định2 Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh 4.Thành ngừ25.Câu trúc tống hợp26.Phát âm - trọng âm27.Tình huông giao tiẽp28.Sừa lỏi sai29.Câu đông nghĩa30.Kết hợp câuCHUYÊN ĐÈ I: THỈ ĐỘNG TỪ A. SUTổng ôn ngữ pháp tiếng anh
MM/XRIES OF TENSESThìCách dùngCông (hứcTử nhận biết1. Thì hiện tại đơn-diên tà hành động thường xuyên xảy ra. -diên tà thói quen. -diên tà thời gian bNội dung chính của sách Tổng ôn Ngừ Pháp Tiêng Anh Các chủ đê trong sách gồm:1.Thì động từ2.Sự phõi thì3.Sự hài hòa giừa chú ngừ và động từ4.Danh động Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh + Vam: ì/* beis: sõ ít''x< are: sõ nhiêu Thành lộp phù định và nghi vãn: *V (do/does): (-): s - do/does + not + V(bare) (?): Do/does + s + V (bare)? *Be (am/ is/ are): (-): s - anVis/ are + not +■(?): Am/ls/are +• s +?-seldom’1 rarely/ hardly -sometimes-' occasionally -often/ usually/ frequently -al Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh ways/ constantly -ever -never -every'2. Thì quá khứ đơn-diên tà hành động đà xây ra và đà châm đút trong quá khử. không còn liên quan tới hiện tại.* -Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh
diên tà hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. -diên tà hôi ửc. ki niệm.Ved.'V(cột 2)xX* s + Vwas: so it/z/Z*Xs'w were: so nhiêu Thành lập phú Nội dung chính của sách Tổng ôn Ngừ Pháp Tiêng Anh Các chủ đê trong sách gồm:1.Thì động từ2.Sự phõi thì3.Sự hài hòa giừa chú ngừ và động từ4.Danh động Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh t -yesterday -in + một mõc thời gian trong quá khứ (in 2000...)3. Thi tương tai đơn* diên tả những hành động sè xảy ra trong tương lai. -diên tã những dự đoán. -diẽn tã lời hứa.s + will + V(bare) Thành lập phũ định và nghi vãn: -): s + will + not + V(bare) (?): Will + s + V (bare)?-tomorrow -next -s Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh oon -in + một khoảng thời gian (in an hour...)4. Thì hiện tại tiẽp diên-diên tà hành động đang xảy ra tại thời diêm nói. -diên tã hành động sẽ xây raTổng ôn ngữ pháp tiếng anh
trong tương lai (có kẽ hoạch từ trước). -diên tà sự thay đói cùa thói quen. -dién ta sự ca thán, phàn nàn.s+ am/is'are + V-ing Thành lập phũ định và nNội dung chính của sách Tổng ôn Ngừ Pháp Tiêng Anh Các chủ đê trong sách gồm:1.Thì động từ2.Sự phõi thì3.Sự hài hòa giừa chú ngừ và động từ4.Danh độngNội dung chính của sách Tổng ôn Ngừ Pháp Tiêng Anh Các chủ đê trong sách gồm:1.Thì động từ2.Sự phõi thì3.Sự hài hòa giừa chú ngừ và động từ4.Danh độngGọi ngay
Chat zalo
Facebook