KHO THƯ VIỆN 🔎

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         44 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

I.Phần I: Rút »<>n hiểu thứcA. Các kiến thức cơ bàn1. Căn bậc haia)Căn bậc hai so học- Với số dương a, số 4ã được gọi là căn bậc hai số học của a.- Số

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2 ố 0 cùng được gọi là căn bậc hai sổ học cứa 0.- Một cách tông quát:-V =4ã <=>.v>0X* = ab)So sánh các căn bậc hai sổ học- Với hai sổ a và b không âm ta

có ayfã Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

i cúa A.A được gọi là biêu thức lay căn hay biêu thức dưới dấu căn.-y/~Ã xác định (hay có nghía) A > 0.b)Hẩng đắng thức= I j|-Với mọi A ta có 'JÃ' = I

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

j|.-Như vậy :+= A nếu A > 0.Ị--+ VJ2 = -A nêu J <0.3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khaiphươnga)Định lý :4- Với A > 0 và B > 0 ta có >ỈA.B = Ja.Jb .+

I.Phần I: Rút »<>n hiểu thứcA. Các kiến thức cơ bàn1. Căn bậc haia)Căn bậc hai so học- Với số dương a, số 4ã được gọi là căn bậc hai số học của a.- Số

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2 ừng thừa số ròi nhàn từng thừa sổ rồi nhàn các kết quả với nhau.c)Quy tắc nhàn các căn bậc hai : muốn nhân các cãn bậc hai cùa các số không âm. ta có

thè nhàn các sổ dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. ., _ , lí 71a)Định lý : với mọi A > 0 v Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

à B>0 ta có J-T- = -7=.V B 4ẽb)Quy tắc khai phương một thương : muốn khai phương một thương Y . btrong đó ứ không âm và b dương ta cớ thẻ lần lượt kha

Cac dang toan on thi vao 10 phan dai so 2

i phương hai số a và b rồi lay kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.^'vndoo1Tài tài Uịu học tập, vin hãn pháp luật, MỈU mẫu mien phi tại 1'nDoc

I.Phần I: Rút »<>n hiểu thứcA. Các kiến thức cơ bàn1. Căn bậc haia)Căn bậc hai so học- Với số dương a, số 4ã được gọi là căn bậc hai số học của a.- Số

I.Phần I: Rút »<>n hiểu thứcA. Các kiến thức cơ bàn1. Căn bậc haia)Căn bậc hai so học- Với số dương a, số 4ã được gọi là căn bậc hai số học của a.- Số

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook