CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
Chuyên đê10ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICA. LÍ THUYẾT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAO|I.ANĐEHITVÀ XETON1Định nghĩa và câu tạoa)Định nghĩa•Anđehit là những hợp chãt CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC hữu cơ mà phân từ có chứa nhóm CH=O liên kết với gốc hiđrocacbon hoặc nguyên từ H. Nhóm CHO là nhóm định chức cùa anđehit được gọi là nhóm cacbanđehit. Ví dụ: HCH=O (íomanđehit), CHjCH (axetandehit), C6H5CH = O (benzandehit),..•Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm >c = o liên kẽt trực CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC tiếp với hai nguyên lừ cacbon. Ví dụ:CHj — CO-CHj,CHj —CO —C6H5 ...b)Cáu tạo•Nhóm c=o được gọi là nhóm cacbonyl*-• 120Y c = 0•Nguyên từ c mang liên kếCHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
t đội ở trạng thái lai hóa sp2.•Liên kẽt đôi c=o gôm một liên kẽt ở và một liên kẽt n kém bên. Góc giiìa các liên kẽt ở nhóm>c = o giông với góc giữa Chuyên đê10ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICA. LÍ THUYẾT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAO|I.ANĐEHITVÀ XETON1Định nghĩa và câu tạoa)Định nghĩa•Anđehit là những hợp chãt CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC g một phần điện tích âm (õ), nguyên lừ mang một phần điện lích dương (ồ’). Chính vì vậy các phàn ứng cùa nhóm c= có nhừng điểm giống và những điẽm khác biệt so với nhóm c=c.2Phân loại•Dựa theo cấu tạo cùa gõc hiđrocacbon, người ta phân biệt 3 loại hợp chất cacbonyl: no, không no và thơm. Vi dụ: CHỉ CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC - CHO: OHC-CHị-CHO thuộc anđehit no; CH?=CH-CHO thuộc loại anđehit không no, C6H3CHO thuộc loại andehit thơm; CH3COCH3 thuộc loại xeton no, C6H5COCH3CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
thuộc loại xeton thơm,...•Công thức tống quát của andehit: R(CHO)x, (x > 0 và xeton: Ra(CO)xR t>.•Anđehit và xeton là đồng phân cùa nhau nên công thứcChuyên đê10ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICA. LÍ THUYẾT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAO|I.ANĐEHITVÀ XETON1Định nghĩa và câu tạoa)Định nghĩa•Anđehit là những hợp chãt CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC g theo mạch chính + al(mạch chính chứa nhóm CHO và luôn ờ vị trí sõ 1)Tên thông thường = Có nguồn gõc lịch sử, không theo quy hiậtTrang 1Ví dụ:Công thứcTên thay thêTên thông thườngHCHOmetanalanđehit fomic (fomandehit)CHjCHOetanalanđehit axetic (axetanđehit)CH3CH2CHOpropanalanđehitpropionic (propiona CHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC nđehit)ch3(ch,)2chobutanalanđehit butiric (butiranđehit)CH3CH(CH3)CHO2-metylpropanalanđehit isobutiric (isobutirandehit)ch3(ch2)3chopentanalandehit vaCHUYÊN đề 10 ANĐEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
leric (valerandehit)ch3ch(ch3)ch2cho3-metylbutanalanđehit isovaleric (isovalerandehit)ch3(ch2)4chohexanalandehit caproic (caproandehit)Chuyên đê10ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICA. LÍ THUYẾT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAO|I.ANĐEHITVÀ XETON1Định nghĩa và câu tạoa)Định nghĩa•Anđehit là những hợp chãt Chuyên đê10ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLICA. LÍ THUYẾT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAO|I.ANĐEHITVÀ XETON1Định nghĩa và câu tạoa)Định nghĩa•Anđehit là những hợp chãtGọi ngay
Chat zalo
Facebook