Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
CHUYÊN ĐÈ4PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỬA. Lí THUYÊT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAOI.PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ1SỐ oxi hoáSố oxi hoá cùa một nguyên tố trong phân tử là điện l Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử lích của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu già định răng liên kẽt giữa các nguyên tử trong phân tù' là liên kết ion.Sõ oxi hoá được xác định theo các nguyên tâc sau:• Qui tác ỉ: Số oxi hoá cùa nguyên tõ trong các đơn chất bâng không. Thí dụ: Sỗ oxi hoá cùa Na. Fe, Hí, Nỉ, O2, Ch,... đèu bàng Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử không.Qui lăc 2: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá cùa hiđro băng +1, trừ hiđrua kim loại (NaH, CaH?,...). Sõ oxi hoá cùa oxi bàng -2, trừ trườnChuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
g hợp OFị và peoxit (chầng hạn H2O2, Na2O2Kim loại luôn có sổ oxi hoá dương và bâng hoá trị của nó trong hợp chãt.Qui tấc 3: Trong một phân tử. tông sCHUYÊN ĐÈ4PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỬA. Lí THUYÊT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAOI.PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ1SỐ oxi hoáSố oxi hoá cùa một nguyên tố trong phân tử là điện l Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử hoá của các nguyên tõ bang điện tích của ion.Thí dụ: Tính sổ oxi hoá của nguyên tô hiìi huỳnh trong SO3,SO2, H,SOj, NaHSOpSO?.Đặt X là số oxi hoá của nguyên tố lun huỳnh trong các hợp chât và ion trên, ta có:-Trong S03: X + 3.(-2) = 0 => X = +6-Trong S02 : X + 2(“2) = 0 => X = +4-Trong H,so4:2(+l) + Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử X + 4(-2) = 0 => X = +6-Trong NaHSO3: +1+1 + X + 3(-2) = 0 => X = +4-Trong soị’: X +4(-2) = -2 => X = +6Cách ghi sô oxỉ hoá: Sỗ oxi hoá được đặt phíaChuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
trên kí hiệu cùa nguyên tố. Ghi dấu trước, số sau: Thí dụ:3SO2;NH];NO32Phàn ứng oxi hoá - khửChãi khù’ là chất nhường electron hay là chãi có sô oxi CHUYÊN ĐÈ4PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỬA. Lí THUYÊT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAOI.PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ1SỐ oxi hoáSố oxi hoá cùa một nguyên tố trong phân tử là điện l Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử xi hoá còn được gọi là chất bị khư.Sựoxi hóa (quá trình oxi hoá) một chãt là làm cho chất dó nhộn electron hay làm lăng sỗ oxi hoá cùa chát đó.Sự khứ (quá trình khử) một chất là làm cho chãi đó nhận electron hay làm giám sô oxi hoá cùa chất đó.Phán ứfig oxì hoá - khừ là phán ứng hoá học trong dó có Chuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử sự chuyên electron giữa các chãi (nguyên tử, phân tử hoặc ton) phàn ứng . hay phán ứng oxi hoá - khứ là phân ứng hoá học trong dó có sự thay dôi sô oxChuyên đề 4 phản ứng oxi hóa khử
i hoá của một sô nguyên tõ.Thí dụ:0+2+20Fe + C11SO4 - FeSƠ4 + Cu Chất khứ: FeI Trang 1Chát oxi hoá: CuSOjSự khử: Cu*2 + 2e - CuSựoxi hoá: Fe - Fe*2 + CHUYÊN ĐÈ4PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỬA. Lí THUYÊT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAOI.PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ1SỐ oxi hoáSố oxi hoá cùa một nguyên tố trong phân tử là điện lCHUYÊN ĐÈ4PHÁN ỨNG OXI HÓA - KHỬA. Lí THUYÊT Cơ BẢN VÀ NÂNG CAOI.PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ1SỐ oxi hoáSố oxi hoá cùa một nguyên tố trong phân tử là điện lGọi ngay
Chat zalo
Facebook