KHO THƯ VIỆN 🔎

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         59 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 _______________1A. leamsB. worksc. eyesD. needs2A. fareB. blackc. matchD. calcium(fee] danh từ tién xe. tién đò. tiẻn phà; tiên vé (tàu, máy bay..)/bl

aek/Adj/maetf /nfkaelsiem] danh từ (hoá học) canxi calcium carbide cacbua canxi calcium hydroxide hy drox it canxi3A. creatureB. featurec. neat£)• cre ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ationCkriỊíẹ) danh từ sinh vảt, loài vắt ngưỏi, kẻ a poor creature kè đáng thưong a good creature ké có lóng tót ké duói, tay sai, bộ hạ creature of t

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

he dictator tay sai cùa tén độc tãi (the creature) rưọu uytky; ruọu manh creature comforts (xem) comfort(ft:tje] danh từ nét đảc biệt, điếm đảc trung

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 m truyện ngoại đỏng từ lá nét đảc biệt cùa mố tã nhũng nét nổi bát của (cái gl); vẽ những nét nổi bát cùa (cái gi) đé cao chiếu (phim) (tù Mỹ,nghĩa Mỹ

) có (ai) dóng vai chính) ã film featuring ã n^w Stef phim có một ngói sao mán ành mói đóng (tứ Mỷ,nghía Mỹ), (từ lóng) tưòng tượng(nl:t) tính từ sạch ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

gon, ngân nâp a neat room một cản buỏng sạch sê gọn gàng as neat as a new pin sạch gon như li như lau rõ ráng, rành mạch; ngán gọn a neat handwriting

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

chữ viết rô ráng a neat answer một câu trã lòi ngần gọn rỏ ràng khéo, tinh xào (đó vỊt) a neat piece of handwork một đô thú còng khéo giãn dị và tran

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 bò trâu bó. thú nuối(kri:‘eifn) danh từ sư tao thành, sư sáng tao (thẽ giói); sự sáng tác the creation of great works of art SƯ sáng tác những tác ph

ẩm vĩ đai tác phẩm; vật dưọc sáng tạo ra SƯ phong tước SƯ đóng lấn đáu tiên (một vai tuông, kịch) danh từ sư tao thành, sư sáng tao (thẻ giói); sụ sán ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

g tác the creation of great works of art sư sáng tác những tác phắm vĩ đai tác phắm; vật đưọc sáng tao ra sư phong tước SƯ đóng lấn đáu tiên (một vai

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

tuông, kịch)4A. intendB. evenc. eventD. prevent[in'tend] ngoại dõng từ có ý định, có ý muốn; dư định; định Ị meant it to be a family reunion, but it d

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 phài/'ivn/Adv./ngay cH, dĩ cho[i'vent] danh từ sư việc, sự kiên one of tee chief events of 1999 một trong nhũng sụ kiện chính trong nảm 1999 the chai

n of events that led to the riot chuỏi sư kiện dâr đén cuỏc bao động li was quite an event when a girl in this village became a beauty Queen[pri'vent] ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ngoại đỏng từ (tã prevent somebody ! something from doing something) ngản cản; ngản chặn, ngản ngừa your timely action prevented a serious accident h

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ành đỏng kip thời của anh da ngản chân dưọc một tai nạn nghiêm trọng to prevent tee spread of a dísease/ã5nhùng gì tỏi dự địnhHe intends you HQ harm Õ

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 nom của hiẻu này( to intend something for somebody) dự

ghĩ bom thư đó nham váo tôi(te intend something as something) dự kiến cái gì sẽ ra sao hoặc như thé nàoWas that remark intended as aPhải chảng lời nhậ ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

n xét đố là nói đùa thôi?I to I n te n d something by something) dự kiên cái gì sẽ có ý nghĩa nào đó What do you intend by this question?Anh hòi vậy l

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

à có ý gi?A. plain plain I Iplein] danh từ khu vưc đát đai rộng lòn, bang phàng; đóng báng a vast, grassy plain một cánh dóng cò bao laB. game [geim]

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 , cờ...) to win four games in the first set tháng bỗn ván trong tràn đáu trò cười; chuyện nục cuời, trò đùa; sụ trêu chọc, sư chế nhạo, trò láu cá. má

nh khoé to have a gameviệc một cỏ gái trong làng này trỏ thành hoa hàu quã lá một sự kiên (thế due,thế thao) món thi đáu which everts have you entered ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

for ?anh thi đâu những môn não?this is the third event of the morningđảy lá mòn thi thứ ba trong buổi sáng truòng họp; khả nảng có thế xảy ra 10 the

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

event of successtrong trường họp thành còng in the event of a traffic accident trong trưóng họp tai nạn giao thòng (nếu tai nan (giao thòng) xày ra) i

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011 g trưòng họp áy, chúng ta khống thé' khồng đảu hàng at all events; in any event trong bất ký trường hop nào; trong mọi tình huống wise after the event

xernmse__________c.changeEtjeinds] danh từ (change in /to something) sư thay đối hoặc trò nén khác vói trước đây; sự thay đói to undergo ã complete ch ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ange thay đỏì hoàn toánạ change in the weathersư thay đổi thời tlétthere has been a change In the programme chuông trình có sự thay đoi ■Government Pl

ĐỀ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH – 11-2011

ans to make importantspreadingngản chận bệnh lan ranobody oan prevent US from getting married, nobody nan prevent our getting married

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

ĐẾ THI ĐẠI HỌC 01-MÔN TIẾNG ANH -1. Chọn phương án (A, B. c hoặc D) ứng với phân được gạch chân có cách phát âm khác vời ba từ còn lại trong câu._____

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook