KHO THƯ VIỆN 🔎

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         180 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 









Nội dung chi tiết: Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

-Tri giác: appear (dường như), seem (có vè), sound (nghe có vẻ), look (nhìn có vẻ), taste (có vị), recognise/ recognize (nhận ra), smell (có mùi).-SỞ

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án hữu: have, belong, possess, consist, contain, cost, lack, own, owe.1.3.Hiện tại hoàn thành s ♦ have/ has + P2•Diễn tả:-Hành động bắt đáu trong quá kh

ứ, kéo dài liên tục đến hiện tại.(for ♦ khoảng thời gian; since + móc thời gian ở quâ khứ; since + quá khứ đơn: since then)-Kết quà của hành động tính Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

đến thời điểm hiện tại (so far, up to now, until now).-Hành động đà từng/ chưa từng xảy ra tính đến hiện tại (ever, never)-Hành động đà xảy ra bao nh

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

iêu lấn tính đến hiện tại.(It’s + the first/ second/ third/...+ time + Hiện tại hoàn thành)-Hành động vừa mới xảy ra. (just, recently, lately, in the

-Tri giác: appear (dường như), seem (có vè), sound (nghe có vẻ), look (nhìn có vẻ), taste (có vị), recognise/ recognize (nhận ra), smell (có mùi).-SỞ

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án ộng đà xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc: today, this evening, this year, etc.1.4.Hiện tại hoàn thành tiếp dién Gỉaoandcthiticnganh. infos +

have/ has been + V-ing *•Diễn tả:-Hành dộng bất đấu trong quá khứ, kẽo dãi liên tục đẽn hiện tại, dang xảy ra ở hiện tại và có thê' tiếp tục đến tươn Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

g lai.Ví dụ: It has been raining for more than two hours.■Hãnh động vừa mới chấm dứt, có hậu quà/ két quà tạm thời.2Thì QUÁ KHỨ2.1.Quá khứ đơns + Veds

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

+ was/ were•Diễn tà:■Hành dộng xảy ra vã đã châm dứt trong quá khứ.-Sự thật, thôi quen trong quá khứ.-Nhấn mạnh, dùng did + V: He did love you!2.2.Qu

-Tri giác: appear (dường như), seem (có vè), sound (nghe có vẻ), look (nhìn có vẻ), taste (có vị), recognise/ recognize (nhận ra), smell (có mùi).-SỞ

Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án xung quanh một thời diếm trong quá khứ.-Sự biên chuyển, thay đổi trong quá khứ.-Sự phàn nàn trong quá khứ. (always, forever, constantly)-Hai hãnh độn

g xảy ra song song trong quá khứ.-Một hành dộng đang diễn ra trong quá khứ (dùng quá khứ tiếp diên) thi một hành động xen vào, cắt ngang, (dũng quá kh Tài liệu ôn tập Tuyển sinh 10 môn tiếng Anh có đáp án

ứ dơn)Ví dụ: IVe were talking about John when he suddenly came in.2.3.Ọuá khứ hoàn thành s + had + P2

-Tri giác: appear (dường như), seem (có vè), sound (nghe có vẻ), look (nhìn có vẻ), taste (có vị), recognise/ recognize (nhận ra), smell (có mùi).-SỞ

-Tri giác: appear (dường như), seem (có vè), sound (nghe có vẻ), look (nhìn có vẻ), taste (có vị), recognise/ recognize (nhận ra), smell (có mùi).-SỞ

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook