Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
BỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học10 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tê)Phân INHỮNG CĂN CỨ ĐẼ XÁC ĐỊNH NGUYÊN TÁC XÂY DỰNG CHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN1Xác định nhu câu dinh dường dựa theo:-Người lớn và trẻ em.-Tình trạng bệnh lý.-Tình trạng dinh dường (thế lực và sinh hóa).2Xác định cân nặng (cân nặng thực tê. cân nặng lý tường, cân nặn Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họcg khô).3Xác định nguyên tác lựa chọn thực phãm.4Xác định sô bừa ăn và đường nuôi dường.Phân IINGUYÊN TẨC XÂY DỰNG CHẼ ĐỘ ĂN cụ THẼA. Chê độ ăn cho ngưKý hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
ời lớnCơ cấu khấu phần: Được xây dựng trên cơ sờ cơ cấu khấu phần trung bình cùa người có cân nặng 50 đến 55 kg (đây là cơ cấu khấu phân tham khào)I. BỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họch. -Protid: 12- 14%. Tỳ lệ protid động vật/tống số: 30-50%. -Lipid: 15- 25 %. Axid béo chưa no một nối đôi chiêm 1/3, nhiều nôi đôi chiêm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3 trong tống sổ lipid. -Đường đơn: <10 g/ngày. -Natri: < 2400 mg/ngày.E (kcal): 2200 - 2400 p (g): 66- 84 L(g): 40- 65 G (g): 350- 440 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họcNatri (mg): < 2400 Nước (1): 2- 2,5 Chất xơ (g): 15-25BT01-XE (kcal): 1800 - 1900BT02-X-Nước: 2-2,5 lít/ngày. -Chất xơ: 15- 25 g/ngày. -Sõ bừa ăn: 3-Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
4 bừa/ngày.P(g): 54- 67 L(g): 43- 53 G (g): 275- 323 Natri (mg): < 2400 Nước (1): 2- 2,5 Chat xơ (g) :15- 25II. Chẽ dộ ăn cho các Bệnh Thận- Tiết niệuBỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họcường/ngày. Tỷ lệ protid động vậưtông sõ > 60%. -Lipid: 20- 25% tõng năng lượng. Axid béo chưa no một nổi đôi chiếm 1/3, nhiêu nổi dôi chiếm 1/3 và axid béo no chiêm 1/3 trong tông SO lipid. -Đàm bào cân bàng nước, điện giài: + ãn nhạt tương dõi: Natri < 2000 mg/ngày. + Hạn chế kali: < 2000 mg/ngày. Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học+ Hạn chẽ nước ăn và uống khi có chi định: Vnước = Vnước tiêu + Vdịch mãt bãt thường (sốt. nôn. ia chày,...) + 300 đẽn 500 rnl (tuỳ theo mùa). -Đủ vitKý hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
amin và khoáng chất theo nhu cầu. -Sõ bừa ăn: 4 bừa/ngày.E (kcal): 1800- 1900 P(g): 30- 33 L(g): 40- 53 G (g): 310- 350 Natri (mg): < 2000 Kali (mg): BỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họcrotid: 0,8 g/kg cân nặng lý tường/ngày. Tỷ lệ protid động vậưtông sõ > 60%. -Lipid: 20- 25% tống năng lượng. Axid béo chưa no một nổi đôi chiếm 1/3, nhiêu nôi đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiêm 1/3 trong tông SO lipid. -Đàm bào cân băng nước và điện giài:E (kcal): 1800- 1900 p (g): 40-44 L (g): 40-5 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học3 G (g): 313-336 Natri (mg): < 2000 Kali (mg):2000-3000LN02-X2+ ăn nhạt tương đối: Natri < 2000 mg/ngày. + Kali: Hạn chẽ kali khấu phân khi kali máu >Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
6 mmol/1 (2000-3000 mg/ngày). Hạn chẽ hoặc sứ dụng vừa phải các thực phâm giàu kali. + Hạn chẽ nước ăn và uông khi có chỉ định: Vnưởc = Vnước tiếu ' VBỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học 1-1,53. Viêm cầu thận câp, giai đoạn hồi phục:Nguyên tácCo' câu khâu phânKý hiệu-Năng lượng: 35 Kcal/kg cân nặng lý tướngììgày. -Protid: 1 g/kg cân nặng lý tường/ngày. -Lipid: 20- 25% tóng nâng lượng. Axid héo chưa no một nói đôi chiếm 1/3, nhiều nôi đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiẽm 1/3 trong tôn Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họcg sô lipid. -Natri < 2400 mg /ngày. -Nước: theo nhu câu 1.5-2,5 líưngày. -Đủ vitamin và khoáng chãt theo nhu cầu. -Số bừa ăn: 4 bừa/ngày.E (kcal): 180Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
0- 1900 P(g):50-55 1(g): 40- 53 G (g): 290- 325 Naưi (mg): < 2400 Nước (1): 1.5- 2,5TN03-X4. Viêm câu thận mạn:Nguyên tácCo' câu khâu phùnKý hiệu-NăngBỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1 Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng họciếm 1/3, nhiêu nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiêm 1/3 trong tống SO lipid. -Đàm bào cân bâng nước: và diện giải: + ăn nhạt tương đối: Natii < 2000 mg/ngày. + Hạn che nước ăn và uống kill có chí định: Vnước = Vnước lieu + Vdịch mat bãt thường (sốt. nôn. ia chây,...) + 300 đen 500 ml (tuỳ theo mùa Ký hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học). -Dú vitamin và khoáng chất theo nhu cầu.E (kcal): 1800- 1900 p (g); 40- 44 1. (g): 40- 50 (1(g): 313- 336 Nani (mg): < 2000 Nước (1): 1-1,5 Chất xơKý hiệu chế độ dinh dưỡng Dinh dưỡng học
(g):15- 25TN04-X3-Chất xơ: 15- 25 g/ngày. -Sõ bừa ãn: 4 bừa/ngày.BỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1BỘ Y TẼCỔKCrrỡẦ XÀ HỘI CHÙ NGHÌA VIỆT NAM----Độc lập- Tự do- Hạnh phúcHƯỚNG DẢNCHẼ ĐỘ ĂN BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2879/QĐ-BYT ngày 1Gọi ngay
Chat zalo
Facebook