Tài liệu tham khảo tiếng anh
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: Tài liệu tham khảo tiếng anh
Tài liệu tham khảo tiếng anh
oDt l «««l j.v* v *7. I, »». v'X «<*. Ỷ-'I L i •!».1«** I.>«& vLH Watf •)* V13 THÌ TRONG TIẾNG ANHI. Simple Present Tense ( Thì Hiện Tại Đơn )1. Định Tài liệu tham khảo tiếng anh nghĩa:Hiện Tại Đon dùng đẽ diễn tà một sự thật hiến nhién hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả nẫng.2. Công thức:Động tữ tobeĐộng từ thườngKhẳng địnhs + am/ is/ are + 0.S + V,/B, 4-0.Phú địnhs 4- am/ is/ are 4- not 4- 0.s 4- do/ does 4- not 4- V 4- 0.Nghi vấnAm/ I Tài liệu tham khảo tiếng anhs/ Are 4- s 4- 0 ?Do/ Does 4- s 4- V 4- 0 ?• Lưu ý:Chú tử số nhiều hay đại từ: I, You, We, They.dùng " am/ are " hay " doChú tử số ít hay đại tử: He,Tài liệu tham khảo tiếng anh
She, It.dùng " is " hay “ doesCách thêm " s " và " es " cho động từ:+ Thêm " es ■' sau các động từ tận cùng là : o, s, X, ch, sh, y ( nếu trước y là poDt l «««l j.v* v *7. I, »». v'X «<*. Ỷ-'I L i •!».1«** I.>«& vLH Watf •)* V13 THÌ TRONG TIẾNG ANHI. Simple Present Tense ( Thì Hiện Tại Đơn )1. Định Tài liệu tham khảo tiếng anh việc diẻn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.1 watch TV everyday. ( Tôi xem vô tuyến mỗi ngày ).Diễn tà một sự thật hiến nhiên, một chân lý.The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt trời ).■Rang 3Diẻn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biếu rõ ràng.The tra Tài liệu tham khảo tiếng anhin leaves at 10 p.m tomorrow. ( Tàu sẻ rời đi vào 10 giờ tối mai).Diễn tà suy nghỉ, cám xúc, cám giác.1 think that your friend is a bad person. ( Tớ nTài liệu tham khảo tiếng anh
ghĩ rằng bạn cậu là một người xấu ).4. Diu hiệu nhận biết:always ( luôn luôn ): usually ( thưởng xuyên ); sometimes ( thinh thoáng ); often ( thường xoDt l «««l j.v* v *7. I, »». v'X «<*. Ỷ-'I L i •!».1«** I.>«& vLH Watf •)* V13 THÌ TRONG TIẾNG ANHI. Simple Present Tense ( Thì Hiện Tại Đơn )1. Định Tài liệu tham khảo tiếng anhregularly (thường xuyên );.....II. Present Continuous Tense ( Thì Hiện Tại Tiếp Diễn )1. Định nghĩa:Thì hiện tại tiếp dién dùng đế diên tả một hành động xảy ra vào thời điếm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ờ hiện tại.2. Công thức:Khắng địnhPhụ địnhNghi vấns + am/ is/ are + V-ing Tài liệu tham khảo tiếng anh+ 0.s + am/ is/ are + not + v.ing + 0.Am/1 s/ Are + s + V. ifX) + 0 ?• Lưu ý:Cách thêm - ing:+ Nêu như đông tứ tận cùng bằng một chữ e: chúng ta bỏ chTài liệu tham khảo tiếng anh
ữ e đó đi rồi mởi thèm - ing. Ex: ( ride riding ).+ Nếu động tữ 1 âm tiết ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm thì gáp đòi phụ âm ròioDt l «««l j.v* v *7. I, »». v'X «<*. Ỷ-'I L i •!».1«** I.>«& vLH Watf •)* V13 THÌ TRONG TIẾNG ANHI. Simple Present Tense ( Thì Hiện Tại Đơn )1. Định oDt l «««l j.v* v *7. I, »». v'X «<*. Ỷ-'I L i •!».1«** I.>«& vLH Watf •)* V13 THÌ TRONG TIẾNG ANHI. Simple Present Tense ( Thì Hiện Tại Đơn )1. ĐịnhGọi ngay
Chat zalo
Facebook