KHO THƯ VIỆN 🔎

12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         93 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: 12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức

12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức

https:I PHƯHNC TRĨNH CHỨA CĂN THỨC ||A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ2) Va = VB <»B*oA = B2A ằ 0(hoặcB ằ 0) A = B g(x)^oỊf(x) = [g(x)]2n k4) ”>^fõõ = g(x)« g(x) =

12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức = [f(x)f •’ (n e z*) ’f(x) = g(x) f(x) = —g(x)5)[f(x)]2n = [g(x)]2n o |f(x)| « |g(x)| <6)[f(x)]2nU = [g(x)]2n+1 f(x) = g(x)B. CÁC CHUYÊN ĐẾ*T0ẤN VÀ PH

ƯƠNG PHÁP GIẢIchuyên để 1:Lũy thừa hai vế và dùng các công thức cơ bản1.Nhận dạng: Khi phương trình cố dạng:a= Bb.VÃ = Vặc.VÃ + VẼ = k (k là hằng số)d 12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức

.VÃ + VẼ = Vẽ (A, B, c là các hàm chứa x)e.Khi bình phương hai vế thì bậc cao triột tiêu.f.Khi bình phương hai vế thì căn thức triột tiêu.2.Các bưđc g

12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức

iải•Bước 1: Đặt điều kiện để phương trình xác định.•Bước 2: Đặt điều kiện để hai vế không âm rồi lũy thừa hai vế.•Bước 3: Đưa vé phương trình cơ bân;

https:I PHƯHNC TRĨNH CHỨA CĂN THỨC ||A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ2) Va = VB <»B*oA = B2A ằ 0(hoặcB ằ 0) A = B g(x)^oỊf(x) = [g(x)]2n k4) ”>^fõõ = g(x)« g(x) =

12 phương pháp giải và biện luận phương trình chứa căn thức -4x + 5 = X - 4 <=>GiảiX-4 £ 02x2 - 4x + 5 - (x - 4)2X - 4 £ 0„__ => hê vô nghiệm.x2+4x-11 = 0*

https:I PHƯHNC TRĨNH CHỨA CĂN THỨC ||A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ2) Va = VB <»B*oA = B2A ằ 0(hoặcB ằ 0) A = B g(x)^oỊf(x) = [g(x)]2n k4) ”>^fõõ = g(x)« g(x) =

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook