KHO THƯ VIỆN 🔎

bài tập hóa dược 2 có lời giải

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         64 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: bài tập hóa dược 2 có lời giải

bài tập hóa dược 2 có lời giải

Câu 1 : Cho 5 thuốc, hoi thuốc nào ko có khung morphin A. Heroin B. Nalorphin CJNaloxon D. Fentanyl E. Pethidinex 31 1o141® T>"~-CH,16^''AJTén hoạt ch

bài tập hóa dược 2 có lời giải hầtRACông dụngMorphinHGiảm đauCodeinCH,1 JGiảm đau. ức chê phản xạ hoEthyl morphinc2h5Giảm tê. chổng xung huyét trong nhân khóaTôn hoạt chấtRACông dụn

gDiacetyl morphin (heroin)CH3C0Giám đau (đã bị cầm lưu hành)Hydromorphon (dihydromorphinon)HGiảm đauHydrocodoneCH,Giảm tê. ức chế phản xạ hoOxymorphon bài tập hóa dược 2 có lời giải

0HGiảm đauOxycodon (dihydrohydroxycod einónCH,Giảm đau, ức chế phản xạ hoNALOXONENALORPHIN (N-allylmorphin)LEVALLORPHANCâu 2 : Đ/S về cấu trúc cùa vit

bài tập hóa dược 2 có lời giải

amin EAlpha-tocophorol: Llén quan câu tnjc-tic dụngcáu trúcDản xuất nhân chroman Dây nhânh cổ 16 carbon dạng terpen-OH ở C6: ko thể thíéu. esle hôa ch

Câu 1 : Cho 5 thuốc, hoi thuốc nào ko có khung morphin A. Heroin B. Nalorphin CJNaloxon D. Fentanyl E. Pethidinex 31 1o141® T>"~-CH,16^''AJTén hoạt ch

bài tập hóa dược 2 có lời giải ở 5.7 hoac 5.8: côn hoat tinhMột CH, ở 5: ko cồn hoạt tinhThay nhân báng nhân cumann thiochroman: ĨD ko áng kẻMạch nhánh:-Sổ c ở mạch chính:•+ 5-9C:

ko cố hoạt tính•+ 13 C: HT mạnh nhát•+ 17C: HT giảm đì 10 làn•+ Thêm 1 hoặc 2 nhóm isopren: Ko cổ tác dụng-Dây không phân nhánh: CH3 ở tận cũng: ko cổ bài tập hóa dược 2 có lời giải

HT-Thay dây phân nhánh bàng vòng hoặc CH3: Ko cổ HT

Câu 1 : Cho 5 thuốc, hoi thuốc nào ko có khung morphin A. Heroin B. Nalorphin CJNaloxon D. Fentanyl E. Pethidinex 31 1o141® T>"~-CH,16^''AJTén hoạt ch

Câu 1 : Cho 5 thuốc, hoi thuốc nào ko có khung morphin A. Heroin B. Nalorphin CJNaloxon D. Fentanyl E. Pethidinex 31 1o141® T>"~-CH,16^''AJTén hoạt ch

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook