KHO THƯ VIỆN 🔎

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     WORD
Số trang:         64 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

AIW=-1O5 kJ.'molâHseộ= -1330kJ/molAH--»°=-1225kJmolứngcạnhtrình theovà oxy trên bởi nhiêu yêu và tính õnI'ifiurt 4. Silver KUUhM for ethvler* prixliKt

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit tkn iSEM, X IOOCKOnhó. Dùnga-AbOj, SiO2- A120j...II.2.1.1.Quá trình oxy hóa bời oxyII.2.5.Công nghệ kêt họp EO. EG của Scientific DesignCác phân úrng

xảy ra đông thời ở bê mặt bạc. Ngoài việc hình thành ethylene oxit, còn có phân ứng đốt cháy hoàn toàn tạo CO: và nước. Một lượng nhò acetaldehyde và Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

formaldehyde cũng được hình thành. Các phân ứng được tỏa nhiệt, đặc biệt là 2 phán ứng đõt cháy.Các phàn ứng chính xàỵ ra trong quá trình:CH;=CH2 + 1/

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

2 02 - CH2-CH2 xo _CH:=CH: + 3 0:-» JCO: + 2H;OCHi-CH: + 5/2 02 - 2 co2 + 2H2O<:f/II.1.2.Xúc tác:2 phân ứng sau tỏa nhiệt mạnh, là các phân tranh với

AIW=-1O5 kJ.'molâHseộ= -1330kJ/molAH--»°=-1225kJmolứngcạnhtrình theovà oxy trên bởi nhiêu yêu và tính õnI'ifiurt 4. Silver KUUhM for ethvler* prixliKt

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit úc tác này đặc trưng tỗ. bao gồm độ chọn lọc, tính hoạt động, năng suất định.Xúc lác: Ag (7-20%) trên chất mang.Chat mang: đường kính mao quân lớn, bé

mặt riêngChat phụ trự: hợp chất kim loại kiêm, kiêm thố (100-500mg'kg).Đẽ đạt được hiệu suất tôi ưu, nhiệt độ cần duy trì õn định nếu quá cao sè dàn Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

đên các phàn ứng cháy và tòa nhiệt mạnh.Mặc dù áp suất không ãnh hưởng tởi dộ chuyển hóa và nhiệt độ phân írng, xong nên duy trì từ 1- 3MPa đẽ giúp qu

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

á trinh hấp thụ tiếp theo cùa Ethylene vào nước dé dàng.Độ chọn lọc EO giâm nhiêu hay ít phụ thuộc vào sự tâng cùa độ chuyên hóa ethylene. Vì vậy độ c

AIW=-1O5 kJ.'molâHseộ= -1330kJ/molAH--»°=-1225kJmolứngcạnhtrình theovà oxy trên bởi nhiêu yêu và tính õnI'ifiurt 4. Silver KUUhM for ethvler* prixliKt

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit chọn đẽ nông độ EO đạt 1 - 3% sau phàn ứng tương ứng vơi thời gian lưu Is - 4s.Bâng dưới tóm tầt diêu kiện vận hành của quá trình oxi hóa sử dụng khôn

g khí và quá trình oxi hóa sù’ dụng oxy.Table 5. Operating parameter, used in the air-based and oxygen-based production of ethylene oxideAir-basedOxyg Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

en-basedParameterprocessprocessC2H4 concentration, vol %4533215 - 40o? concentration, vol %4539045421CƠJ concentration, vol %4542245427C?H6 concentrat

Công nghệ sản xuất ethylene oxide etylen oxit

ion. vol%0- 10-2Ar concentration, vol %45427CH4 concentration, vol %21916Temperature. °C220 -277220 - 275

AIW=-1O5 kJ.'molâHseộ= -1330kJ/molAH--»°=-1225kJmolứngcạnhtrình theovà oxy trên bởi nhiêu yêu và tính õnI'ifiurt 4. Silver KUUhM for ethvler* prixliKt

AIW=-1O5 kJ.'molâHseộ= -1330kJ/molAH--»°=-1225kJmolứngcạnhtrình theovà oxy trên bởi nhiêu yêu và tính õnI'ifiurt 4. Silver KUUhM for ethvler* prixliKt

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook