tuyệt đỉnh hóa học 02
➤ Gửi thông báo lỗi ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạmNội dung chi tiết: tuyệt đỉnh hóa học 02
tuyệt đỉnh hóa học 02
Dạng 8:feVGr-tính khối lượng oxi .tinh mol oxiI32no + n.^T- --*nso--no"n-'o:Ịc‘2^->mi.m0+mwCảu 1. cho 27,25 gam hòn hợp X gồm Mg. Al, Fe, Cu tác dụng tuyệt đỉnh hóa học 02 với Ơ2 thu được m gam hôn hợp chất lân Y. cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch z (chứa 5 muối, với tống khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Gía trị của m làA. 34,85.B. 20,45.c. 38,85.D. 31,25.(Chuyên Lý Tự Trọng căn Thơ -2013)Hướng tuyệt đỉnh hóa học 02 dànÍ Mí/□ nFe iu1isof: 69.6» n 0,725„PỂ íHm- jMg2'^6.851kFe E Wo- TC27,25: |Fe2*0E EFei*ỈPI} D(Cu2’■{so,: 0,475c u ■-» nị0:. n0 + nw. » n0 0,25 »tuyệt đỉnh hóa học 02
nij zn0 + mKI 31,25Câu 2: Cho 16 gam hôn hợp X gôm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2Dạng 8:feVGr-tính khối lượng oxi .tinh mol oxiI32no + n.^T- --*nso--no"n-'o:Ịc‘2^->mi.m0+mwCảu 1. cho 27,25 gam hòn hợp X gồm Mg. Al, Fe, Cu tác dụng tuyệt đỉnh hóa học 02 trị cùa V là:A. 3,92 lít. B. 2,80 lít. c. 4,48 lít. D. 3,36 lít.(Chuyên Quốc Học Huê -2013)Hướng dànZn16:ĨFelĩ->19,2.y:í ỉZn^16:5 Fe□^0:3,2 >n0 0,2I feo;’:33,6> nso?- HiSỡrtd.®- ^49,6 I £ n, ^16:ỊFe3"i\SO2:VJ tuyệt đỉnh hóa học 02 Dạng 8:feVGr-tính khối lượng oxi .tinh mol oxiI32no + n.^T- --*nso--no"n-'o:Ịc‘2^->mi.m0+mwCảu 1. cho 27,25 gam hòn hợp X gồm Mg. Al, Fe, Cu tác dụngGọi ngay
Chat zalo
Facebook