KHO THƯ VIỆN 🔎

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

➤  Gửi thông báo lỗi    ⚠️ Báo cáo tài liệu vi phạm

Loại tài liệu:     PDF
Số trang:         47 Trang
Tài liệu:           ✅  ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
 













Nội dung chi tiết: CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải ng 12 nãm 2007LỜI GIỚI THIỆUNgày nay, khoa học công nghệ càng phát triền thì nhu cầu về thòng tin đối với những người đi biển càng trờ nên bức thiết.

Trong những tuyến hành trình trên biển, con người dường như bị cò lập với đất liền nếu như không có thòng tin liên lạc. Chính bời điêu đó, các Khai th CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

ác viên phài luôn là người truyền tãi các thông điệp có tinh thống nhất và có độ tin cậy cao. Vậy, làm thế nào đê các ban tin phát đi luôn đàm bao nhừ

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

ng yêu cầu đặt ra? Cuốn “Câm nang Thuật ngừ. Định nghĩa chuyên ngành Viền thông Hàng hai*’ đà ra đời trong hoàn cảnh đó, góp một phân không nhô cho mụ

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải kịp thời và chính xác.Cuốn câm nang này dược biên soạn dựa trên cơ sở tham khảo các tài liệu nghiệp \ỊI trong nước và quốc tế theo hướng tiếp thu và s

àng lọc ưu điềm đồng thời loại bo nhùng nhược diêm còn tôn tại trong nhùng tãi liệu này. Bèn cạnh nhưng tài liệu sẵn có trước đây. cuốn cẩm nang này c CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

òn được sưu tầm. liệt kẻ, chọn lọc và phân tích từ nhiều nguồn tư liệu mới hiện nay như Quy chè Báo tin động đất, Cành báo sóng thằn: Quy định về tổ c

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

hức và hoạt động cùa hoa tiêu hàng hãi, Quy hoạch Phổ tàn Vò tuyên điện Quốc gia,..., các tài liệu về Dự báo thời tiêt biên và Cánh báo Hành hãi. Và q

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải ng được chia thành 6 phần, bao gồm:-Phân 1: Thuật ngừ dùng trong Cảnh báo Hành hâi (Không kê Cành báo Động đất, Sóng thần)-Phần 2: Thuật ngừ dùng tron

g Thông tin Động đất/ Cánh báo Sóng thần-Phần 3: Thuật ngừ dùng trong Canh báo Khi tượng. Dự báo Thời tiết Biên-Phần 4: Thuật ngừ dùng trong Thòng tin CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

Tim kiếm Cứu nạn (TKCN)-Phần 5: Định nghía các Thuật ngừ-Phân 6: Các càu thường gặpNội dung các phần trên đều được bố trí với các cột mục được sắp xế

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

p theo hướng phù họp với thực tiễn hoạt động sân xuất tại các Đài TTDH. chảng hạn đòi với Cảnh báo Khí tượng theo thứ tự cột từ Tiếng Anh đến Tiếng Vi

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải dù dâ được Ban biên soạn hết sức cố gắng để hoàn thiện song chắc chăn còn có những sai sót khó tránh khói.Hơn nừa. Ban biên tập xây dựng cuốn cấm nang

này dưới dạng “Mớ”, nghĩa là hoàn toàn có thê sửa đòi hoặc bô sung trong quá trình khai thác thực tế. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến dón CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

g góp từ phía độc giã dế bản in sau hoàn thiện hơn.Xin chân thành cam ơn sự quan tâm và ung hộ cua các độc già!Ban biên soạn: Phòng Khai thácTHUẬT NGỨ

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

DỤNG TRONG CÁNH BÁO HÀN (Không kể Cành báo Dộng đất, Sóng thần)SttTiếng ViệtTiếng AnhGhi chú1Anh sáng vàng, chớp đơn. chu kỳ 3 giây, 0.5s + 2,5s 3.0s

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải Anh sáng trang, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10 giày. 0,5s 1 1.5s 1 0.5s 1 3,5s 10,5s i3.5s10.0sWhile light, composite group Hashing. 10 sec-period. 0.5s a

pp + 1,5s eel + 0.5s app + 3.5s ecl + 0.5s app + 3.5s ecl 10.0s (one period)/ White light, flash two plus one. 10 seconds White light. El (2+1), 10 s CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

econds3Bài cạnShallow/ Shoal bank4Bài mìnMine-field5Bài ngâm (bùn)Mud bank6Bài ngâm (đá)Rocky ledge7Bài ngâm (cát)Sand bank8Bánh lãiRudder9Báo hiệu ch

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải

uyên hướng luồng sang phái (trái)Indicating the point at which channel turns to starboard (port) Indicating the point at which channel is diverted to

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

CẨM NANG Thuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng hải a sòng Sa Kỳ và không chỏ bài đáIndicating SaKy estuary and limiting rocky field12Bé. mãngRaft13Biếu đổChart

cục HẢNG HÃI VIỆT NAMC ÒNG TY THÒNG TIN ĐIỆN TỨ HÀNG HẢI VIỆT NAMVISHIPELCẨM NANGThuật ngữ, Định nghĩa chuyên ngành Viễn thông Hàng háiHai Phòng, thán

Gọi ngay
Chat zalo
Facebook